Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thủy Châu – Hương Thủy

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Thủy Châu – Hương Thủy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hương Thủy , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thủy Châu – Hương Thủy

Bản đồ Phường Thủy Châu – Hương Thủy

Đường Chánh Đông 536330
Đường Châu Sơn 536342
Đường Đại Giang 536331
Đường Dương Khuê 536337
Đường Hoàng Hữu Thường 536339
Đường Lê Mai 536336
Đường Lê Thanh Nghị 536344
Đường Lợi Nông 536332
Đường Mai Xuân Thưởng 536343
Đường Phạm Huy Thông 536341
Đường Trần Thanh Từ 536338
Đường Trịnh Cương 536340
Đường Võ Khoa 536333
Đường Võ Liêm 536334
Đường Võ Trác 536335
Khu Chánh ĐôngTổ 1 536170
Khu Châu SơnTổ 10 536173
Khu Châu SơnTổ 8 536162
Khu Châu SơnTổ 9 536172
Khu Lợi NôngTổ 12 536169
Khu Phù Nam 2Tổ 14 536167
Khu Phù Nam 2Tổ 15 536176
Khu Phù Nam 3Tổ 16 536168
Khu Phù Nam 3Tổ 17 536177
Khu Phù Nam ITổ 12 536174
Khu Phù Nam ITổ 13 536175
Khu Phù Tây 1Tổ 5 536163
Khu Phù Tây 2Tổ 4 536178
Khu Thạch AnTổ 7 536179
Xóm Kinh Tế Mới Khe Đông 536171
Xóm Phù Nam ITổ 11 536166
Xóm Phù Tây 2Tổ 3 536164
Xóm Thạch AnTổ 6 536165

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hương Thủy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bài62
Phường Thủy Châu33
Phường Thủy Dương30
Phường Thủy Lương21
Phường Thủy Phương31
Xã Dương Hòa5
Xã Phú Sơn4
Xã Thủy Bằng13
Xã Thủy Phù12
Xã Thủy Tân5
Xã Thủy Thanh5
Xã Thủy Vân4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525 458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354 518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322 729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231 280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

Exit mobile version