Danh mục
Thành phố Vị Thanh
Thành phố Vị Thanh của tỉnh Hậu Giang; Bắc giáp tỉnh Kiên Giang; Nam giáp huyện Long Mỹ; Tây giáp tỉnh Kiên Giang; Đông giáp huyện Vị Thủy. Về hành chính, thị xã bao gồm 5 phường là: phường 1, phường 3, phường 4, phường 5, phường 7 và 4 xã là: Hỏa Lựu, Hỏa Tiến, Vị Tân, Tân Tiến
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Vị Thanh |
||
Bản đồ Thành phố Vị Thanh |
Thị xã nằm ngay trung tâm hai tiểu vùng Tây sông Hậu và bán đảo Cà Mau, giáp với các huyện vùng sâu của Cần Thơ, Sóc Trăng, Kiên Giang, Bạc Liêu. Đây cũng là đầu mối giao thông thủy bộ quan trọng: quốc lộ 61, tỉnh lộ 933 đi sang huyện Giồng Riềng – Gò Quao của Kiên Giang, tỉnh lộ 932 qua Vàm Xáng nối với Cần Thơ, tỉnh lộ 931 nối với Thạnh Trị – Sóc Trăng, tuyến kênh xáng Xà No có thể lưu thông dễ dàng từ Cần Thơ đi Vị Thanh, đến Rạch Giá, Hà Tiên, Cà Mau… Đến Vị Thanh du khách có thể tham quan Căn cứ Vị Thanh Hỏa Lựu. Nơi đây được xem là cầu nối giữa vùng Đồng bằng Sông Cửu Long với vùng căn cứ địa cách mạng U Minh trong thời kháng chiến. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Vị Thanh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường 1 | 71 | |||
Phường 3 | 60 | |||
Phường 4 | 59 | |||
Phường 5 | 46 | |||
Phường 7 | 11 | |||
Xã Hoả Lựu | 6 | |||
Xã Hoả Tiến | 6 | |||
Xã Tân Tiến | 6 | |||
Xã Vị Tân | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hậu Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Ngã Bảy | 956xx | 47 | 57.847 | 79 | 732 |
Thành phố Vị Thanh | 951xx | 274 | 97.222 | 118,6774 | 819 |
Huyện Châu Thành | 957xx | 64 | 89.242 | 134,5 | 663 |
Huyện Châu Thành A | 958xx | 83 | 107.713 | 156,6 | 688 |
Huyện Long Mỹ | 953xx | 125 | 85.000 | 250 | 340 |
Huyện Phụng Hiệp | 955xx | 138 | 210.089 | 485,55 | 433 |
Huyện Vị Thuỷ | 952xx | 74 | 99.476 | 230,2 | 432 |
Thị xã Long Mỹ | 954xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |