Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Đảo Côn Sơn – Côn Đảo

viet nam infomation

Thị trấn Đảo Côn Sơn – Côn Đảo cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Côn Đảo , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đảo Côn Sơn – Côn Đảo

Bản đồ Thị trấn Đảo Côn Sơn – Côn Đảo

Đường Bến Đầm 794316
Đường Cỏ Óng 794315
Đường Hà Duy Giáp 794335
Đường Hoàng Phi Yến 794304
Đường Hoàng Quốc Việt 794334
Đường Hồ Thanh Tòng 794332
Đường Hồ Văn Mịch 794324
Đường Huỳnh Thúc Kháng 794307
Đường Lê Duẩn 794314
Đường Lê Đức Thọ 794319
Đường Lê Hồng Phong 794313
Đường Lê Văn Việt 794306
Đường Lương Thế Trân 794327
Đường Ma Thiên Lãnh 794322
Đường Ngô Gia Tự 794328
Đường Nguyễn An Ninh 794317
Đường Nguyễn Đức Thuận 794303
Đường Nguyễn Duy Trinh 794329
Đường Nguyễn Huệ14-48, 3-15 794305
Đường Nguyễn Thị Minh Khai 794312
Đường Nguyễn Văn Cừ 794301
Đường Nguyễn Văn Linh 794325
Đường Phạm Hùng 794330
Đường Phạm Quốc Sắc 794333
Đường Phạm Văn Đồng 794309
Đường Phan Châu Trinh 794321
Đường Tạ Uyên 794323
Đường Tô Hiệu 794318
Đường Tôn Đức Thắng16-40 794302
Đường Trần Huy Liệu 794331
Đường Trần Phú15-15 794311
Đường Võ Thị Sáu14-32, 25-29 794308
Đường Vũ Văn Hiếu 794326

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Côn Đảo

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đảo Côn Sơn33

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205 337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ