Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Mường Khến – Tân Lạc

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Mường Khến – Tân Lạc – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Lạc , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Mường Khến – Tân Lạc

Bản đồ Thị trấn Mường Khến – Tân Lạc

Tiểu Khu 1a 352702
Tiểu Khu 1b 352703
Tiểu Khu 2 352704
Tiểu Khu 3 352705
Tiểu Khu 4 352706
Tiểu Khu 5 352707
Tiểu Khu 6 352708
Tiểu Khu 7 352709

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Lạc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Khến839494.04977
Xã Bắc Sơn5119214,0985
Xã Địch Giáo14355212,11293
Xã Đông Lại185497 23,28 236
Xã Do Nhân82181 17,92 122
Xã Gia Mô62891 19,96 145
Xã Lỗ Sơn123182 16,71190
Xã Lũng Vân121931 21,5 90
Xã Mãn Đức103751 16,6226
Xã Mỹ Hoà6325331,29 104
Xã Nam Sơn71471 20,4 72
Xã Ngọc Mỹ195529 31,93 173
Xã Ngòi Hoa51220 36,37 34
Xã Ngổ Luông61275 38,44 33
Xã Phong Phú93444 13,39 257
Xã Phú Cường195739 37,79 152
Xã Phú Vinh123284 34,89 94
Xã Quyết Chiến71381 26,21 53
Xã Quy Hậu173556 20.03 178
Xã Quy Mỹ51854 9.07 204
Xã Thanh Hối105549 26,38 210
Xã Trung Hoà62011 34,39 58
Xã Tuân Lộ723128,59269
Xã Tử Nê83812 17.07 223

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version