Danh mục
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ở vị trí cửa ngõ ra biển Đông của các tỉnh trong khu vực miền Đông Nam Bộ, Bà Rịa – Vũng Tàu kết nối thuận lợi với thành phố Hồ Chí Minh và các địa phương khác bằng đường bộ, đường không, đường thủy và đường sắt.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
||
Bản đồ Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Nam Bộ | |
Diện tích : | 1.989,5 km² | |
Dân số : | 1.150.200 | |
Mật độ : | 529 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
78xxx | |
Mã bưu chính : | 79xxxx | |
Mã điện thoại : | 64 | |
Biển số xe : | 72 | |
Số lượng mã bưu chính | 2 443 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx 1 860 296.237 140,3 2.111
Thành phố Bà Rịa
781xx 182 122.424 91,5 1.338
Huyện Châu Đức
786xx 102 143.306 420,6 341
Huyện Đất Đỏ
783xx 37 69.502 189,6 367
Huyện Long Điền
784xx 75 125.179 77 1.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx 64 128.205 337,6 380
Huyện Xuyên Mộc
785xx 90 134.401 642,2 214
huyện đảo Côn Đảo 788xx 33 5.127 75,2 68
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ