Danh mục
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Vĩnh Phúc là một tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam vốn bao gồm tỉnh Vĩnh Yên và tỉnh Phúc Yên trước đây. Trong thời kỳ Pháp tạm chiếm đóng miền Bắc giai đoạn 1946-1954, tỉnh này còn có tên gọi là tỉnh Vĩnh Phúc Yên. Vĩnh Phúc là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội. Theo kết quả điều tra dân số 01/04/2009 dân số tỉnh Vĩnh Phúc là 1.100.838 người. Đây là tỉnh có vị trí nằm giữa trung tâm hình học của miền Bắc Việt Nam và là một trong số ít tỉnh thành của Việt Nam tự chủ được thu chi ngân sách từ năm 2003, là một trong những tỉnh thành luôn có đóng góp ngân sách lớn nhất ở miền Bắc sau Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Vĩnh Phúc |
||
Bản đồ Tỉnh Vĩnh Phúc |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Hồng | |
Diện tích : | 1.238,6 km² | |
Dân số : | 1.029.400 | |
Mật độ : | 831 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
15xxx | |
Mã bưu chính : | 28xxxx | |
Mã điện thoại : | 211 | |
Biển số xe : | 88 | |
Số lượng mã bưu chính | 1254 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vĩnh Yên | 151xx | 119 | 94.294 | 50,8 | 1.856 |
Thị xã Phúc Yên | 159xx | 107 | 91.790 | 120,3 | 763 |
Huyện Bình Xuyên | 158xx | 121 | 108.246 | 145,1 | 746 |
Huyện Lập Thạch | 154xx | 221 | 118.646 | 173,1 | 685 |
Huyện Sông Lô | 155xx | 175 | 88.616 | 150,3 | 590 |
Huyện Tam Đảo | 153xx | 107 | 69.084 | 236,4 | 292 |
Huyện Tam Dương | 152xx | 147 | 94.692 | 107,1 | 884 |
Huyện Vĩnh Tường | 156xx | 168 | 198.942 | 141,8202 | 1.403 |
Huyện Yên Lạc | 157xx | 89 | 145.240 | 106,7 | 1.361 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Vĩnh Phúc
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Vĩnh Phúc
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Vĩnh Phúc
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng