Cánh Tay Trái Của Sếp
Phụ lục 1: MỘT SỐ MẪU VĂN BẢN TIẾNG VIỆT THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG VIỆC THƯ KÝ HÀNH CHÍNH
[MẪU GIẤY ỦY QUYỀN]
Tên Công ty
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:
[Địa điểm], ngày … tháng … năm …
GIẤY ỦY QUYỀN
Người ủy quyền
Họ và tên:………………………………………………………………………………………………
Ngày sinh:……………………………………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:………………………. cấp ngày…………………….
Tại………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………..
Người được ủy quyền
Họ và tên:………………………………………………………………………………………………
Ngày sinh:……………………………………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:………………………. cấp ngày…………………….
Tại:…………………………………………………………………………………………
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………..
Phạm vi ủy quyền:
1……………………………………………………………………………………………..
2…………………………………………………………………………………………….
3…………………………………………………………………………………………….
Thời hạn ủy quyền: Từ ngày …………………………… đến ngày……………………..
Hết thời hạn ủy quyền trên, Giấy ủy quyền tự động hết hiệu lực.
NGƯỜI ỦY QUYỀN
(Ký, ghi họ tên)
NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi họ tên)
[Nếu người ủy quyền có chức vụ thì đóng dấu công ty và chức vụ.
Đồng thời cũng đóng dấu công ty xác nhận]
[MẪU NGHỊ QUYẾT]
Tên Công ty
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:
[Địa điểm], ngày … tháng … năm …
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Về việc……………………………………………………………………………
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Căn cứ (Luật)…………………………………………………………………..
Căn cứ (Điều lệ)……………………………………………………………….
Căn cứ (phiên họp, hội nghị ngày)………………………………………
Sau khi nghe báo cáo của…………………………………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
1.
2.
3.
Nơi nhận:
(Các cá nhân và phòng ban liên quan)
TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Ghi rõ chức vụ, Họ tên, Ký tên, Đóng dấu)
Lưu: 01
CÔNG TY CỔ PHẦN M&M
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 03/NQ-HĐQT
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 3 năm 2010
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Về việc chia cổ tức năm 2009 và phương hướng năm 2010
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Căn cứ Điều lệ Hoạt động của Công ty Cổ phần M&M, được ban hành và đăng ký ngày 25/10/1999;
Căn cứ phiên họp Đại hội Cổ đông của Công ty Cổ phần M&M, tổ chức ngày 31/3/2010;
Sau khi nghe báo cáo của Giám đốc Công ty Cổ phần M&M và Trưởng Ban Kiểm soát,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chia cổ tức năm 2009 cho cổ đông với mức 18% tính trên vốn cổ phần của cổ đông, tổng cộng 4.500.000.000 đồng (Bốn tỷ năm trăm triệu đồng chẵn./.)
2. Thông qua dự án xây dựng thêm một xưởng sản xuất mới ở KCN Sóng Thần (Bình Dương) (đính kèm bản dự án).
3. Nghiên cứu đề án liên doanh một phần hoạt động sản xuất kinh doanh với Tập đoàn HANKOOK của Hàn Quốc. Đề án này sẽ được trình bày tại kỳ họp của Hội đồng Quản trị tháng 9/2010, để thông qua giai đoạn nghiên cứu khả thi, sau đó, đưa ra quyết định ở Đại hội Cổ đông năm 2011, tổ chức trong Quý I năm 2010./.
Nơi nhận:
Các thành viên HĐQT;
Các Giám sát viên;
Giám đốc Công ty
Lưu HC: 01
TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn A
[MẪU QUYẾT ĐỊNH]
Tên Công ty
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:
[Địa điểm], ngày … tháng … năm …
QUYẾT ĐỊNH
V/v…………………………..
[NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH]
Căn cứ vào…
Căn cứ vào…
…
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. [Nội dung quyết định]
Ví dụ: Bổ nhiệm ông/bà:
Họ và tên:………………………………………………………………………………………………
Ngày sinh:……………………………………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân số:……………………… cấp ngày……………………………………
Tại:…………………………………………………………………………………………
Làm Kế toán trưởng của Công ty từ ngày:………………………………………………….
Điều 2. [Những người thực hiện]
Ví dụ: Ông/bà… có tên nêu trên, Phòng Tài chính Kế toán, Phòng Nhân sự và các phòng ban có liên quan khác nghiêm chỉnh chấp hành quyết định này.
Điều 3. [Hiệu lực của quyết định]
Ví dụ: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…………………………………………….
Nơi nhận:
(Các cá nhân và phòng ban liên quan)
THAY MẶT CÔNG TY
(Ghi rõ chức vụ, Ký tên, Đóng dấu)
Ví dụ:
Ông/bà (có tên nêu trên)
Phòng Tài chính Kế toán
Phòng Nhân sự
Lưu: 01
[MẪU BIÊN BẢN HỌP]
Tên Công ty
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP
Số: ……………..
1. Thời gian, địa điểm:
Thời gian bắt đầu:………………………. Kết thúc, ngày:
………………………………
Địa điểm:
………………………………………………………………………………………….
2. Thành phần tham dự:
Ông:……………………………….. Chức vụ:………………………………………………….
Bà: Chức vụ:…………………………………
Chủ tọa cuộc họp:………………………………………………………………………………
Thư ký cuộc họp:………………………………………………………………………………
Nội dung:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Những người tham gia cuộc họp
[MẪU CÔNG VĂN]
Tên Công ty
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:
[Địa điểm], ngày… tháng … năm…
Kính gửi: [Nơi gửi công văn]
Ví dụ:
Kính gửi : CHI CỤC HẢI QUAN KHU VỰC I
[Lời mở đầu – có thể có hoặc không]
Trước hết, Công ty ………….. gửi tới Quý Cơ quan lời chào trân trọng.
[Cung cấp thông tin công ty/tổ chức]
Công ty chúng tôi có thông tin như sau:
Tên đầy đủ:…………………………………………………………………………………………….
Trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………………………………
Fax:……………………………………………
Đăng ký kinh doanh số:……………. ngày ………………
do…………………………. cấp
Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………….
[Nội dung chính]
Chúng tôi xin trình bày một việc như sau:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
[Kết luận/Đề đạt]
Với sự việc như trên, chúng tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của Quý Cơ quan để:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
[Lời cảm ơn]
Mọi thông tin trao đổi và yêu cầu liên quan, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ trên.
Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận: (Các cá nhân và phòng ban liên quan)
THAY MẶT CÔNG TY
[Ghi rõ chức vụ, Ký tên, Đóng dấu]
Ví dụ:
Chi cục HQ KV I: 01
Lưu: 01
[MẪU THÔNG BÁO]
Tên Công ty
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:
[Địa điểm, ngày… tháng … năm…]
THÔNG BÁO
V/v……………………
V/v. Chuyển địa điểm kinh doanh
[Lời mở đầu – có hoặc không]
[Nội dung thông báo]
Công ty… xin trân trọng thông báo:
Kể từ ngày … Công ty chúng tôi chuyển tới địa điểm kinh doanh mới như sau:
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:……………………………………….
Fax:……………………………………………..
Mọi thông tin khác liên quan tới Công ty vẫn không thay đổi.
[Nhắc lại/củng cố thông tin]
Nếu có gì chưa rõ hoặc để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với Công ty chúng tôi theo địa chỉ trên.
[Lời cảm ơn]
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý vị.
Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn.
THAY MẶT CÔNG TY
[Ghi rõ chức vụ, Ký tên, Đóng dấu]
[MẪU THÔNG CÁO BÁO CHÍ]
[Tiêu đề Công ty]
THÔNG CÁO BÁO CHÍ
[Dòng tiêu đề]
Ra mắt dòng sản phẩm ứng dụng độ nét cao…
[Giới thiệu tin tức/sự kiện]: Làm rõ nội dung của tiêu đề. Bao gồm các thông tin:
Địa điểm, ngày tháng diễn ra sự kiện
Sự kiện
Những người liên quan
Tại TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 7 năm 2007, Công ty … đã ra mắt dòng sản phẩm ứng dụng độ nét cao, bao gồm:…
Các sản phẩm này sẽ được phân phối tại… kể từ ngày… bởi…
Đây là sản phẩm hợp tác giữa… ứng dụng công nghệ…
[Lợi ích/ Tác động của sản phẩm/dịch vụ/sự kiện đó tới người đọc], bao gồm:
Lợi ích/Tác động của sản phẩm/dịch vụ/sự kiện
Thời gian của sự kiện
Lời trích dẫn của những người liên quan
Sản phẩm này không chỉ giúp người sử dụng… mà còn…
Việc cung cấp sản phẩm sẽ được thử nghiệm trong vòng… tháng, những người sử dụng ban đầu sẽ được hưởng mức ưu đãi…
Ông …, Giám đốc Kinh doanh Công ty … cho biết, “Đây là sản phẩm mang tính ứng dụng cao, đem lại những tiện ích …”
[Thông tin liên lạc]
Mọi yêu cầu, đề nghị, câu hỏi cũng như để biết thêm chi tiết, liên hệ theo địa chỉ sau:
Họ tên:……………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:……………………………………………………………………………………………
E-mail:
[MẪU HỢP ĐỒNG]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-
HỢP ĐỒNG
V/v. MUA BÁN HÀNG HÓA
Số:………………..
Căn cứ vào Luật Thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày
Căn cứ vào Bộ luật Dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày…
Căn cứ vào khả năng nhu cầu các bên.
Hôm nay, ngày…….. tháng …… năm………..
Chúng tôi gồm:………………………………………………………………………………………..
BÊN BÁN:
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………………………………………………
vụ:…………………………………………. Người đại diện:……………………………… Chức
Giấy ủy quyền số:……………… ngày ……. tháng……. năm…….
do……………….. ký.
[nếu có việc ủy quyền]
Mã số
thuế:…………………………………………………………………………………………….
Tài khoản số:…………………………… tại Ngân
hàng…………………………………………
Sau đây gọi là Bên A
BÊN MUA:
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………………………………………………
vụ:…………………………………………….. Người đại diện:………………………….. Chức
Giấy ủy quyền số:…………………. ngày…… tháng…… năm…….
do……………… ký.
[nếu có việc ủy quyền]
Mã số
thuế:…………………………………………………………………………………………….
Tài khoản số: …………………………. tại Ngân
hàng:…………………………………………
Sau đây gọi là Bên B.
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê căn hộ (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều kiện và điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý bán cho Bên B, Bên B đồng mua của Bên A hàng hóa với số lượng, chất lượng, đơn giá chi tiết như sau:
TT Tên hàng Đơn Số Đơn Thành Ghi
hóa vị lượng giá tiền chú
Cộng …
• Tổng giá trị bằng chữ:
• Giá trên là giá đã/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (…%);
• Giá trên đã/chưa bao gồm chi phí lắp đặt/vận chuyển/….
ĐIỀU 2. CHẤT LƯỢNG VÀ QUY CÁCH HÀNG HÓA
Hàng hóa là hàng mới, được sản xuất theo tiêu chuẩn… của…
ĐIỀU 3. ĐÓNG GÓI VÀ KÝ MÃ HIỆU HÀNG HÓA
Hàng hóa được đóng gói trong bao bì loại… với số lượng…/bao bì.
Quy cách bao bì: [màu sắc, kích cỡ,…]
Trọng lượng cả bì:
Trọng lượng tịnh:
ĐIỀU 4. PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN
Hàng hóa được Bên A giao tại trụ sở/kho/cửa hàng của Bên B hoặc do Bên B chỉ định.
Hàng hóa được giao thành các đợt cụ thể như sau:
TT Tên hàng Đơn Số Thời Địa Ghi
hóa vị lượng gian điểm chú
Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên ……chịu.
Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc do hai bên thỏa thuận cụ thể).
Nếu Bên B không đến nhận hàng thì phải chịu mọi chi phí lưu kho bãi phát sinh thực tế. Nếu Bên A không giao hàng đúng lịch trình trên thì phải chịu mọi chi phí thực tế phát sinh của Bên B liên quan đến việc chậm trễ giao hàng.
Bên B có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ và ký vào biên bản giao nhận xác lập giữa hai bên. Mọi thiếu hụt về số lượng cũng như không đảm bảo đúng quy cách, chất lượng hàng đều được lập thành biên bản, có chữ ký của cả hai bên.
Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu sau khi nhập kho Bên B mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản và có xác nhận của cơ quan kiểm tra trung gian. Biên bản phải gửi đến Bên A trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu Bên A đã nhận được biên bản mà không trả lời thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi nhận hàng, người nhận phải có đủ:
• Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
• Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
• Giấy chứng minh nhân dân.
ĐIỀU 5. BẢO HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HÀNG HÓA
Bên A có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng ……… cho Bên B trong thời gian là …………… tháng.
Bên A phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).
ĐIỀU 6. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Bên B thanh toán cho Bên A bằng hình thức ………. trong thời gian…… theo các đợt như sau:
• Đợt 1: Bên B thanh toán cho Bên A số tiền…% của Hợp đồng (tương ứng với số tiền:…, bằng chữ:…) trong vòng….. ngày kể từ ngày ký kết Hợp đồng.
• Đợt 2: Bên B thanh toán cho Bên A số tiền…% của Hợp đồng (tương ứng với số tiền:…, bằng chữ:…) trong vòng… ngày kể từ ngày nhận được hàng hóa lần…
ĐIỀU 7. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
Sự kiện bất khả kháng là các sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên không giới hạn bởi các trường hợp sau: thiên tai; hoả hoạn; chiến tranh, sự thay đổi về chính sách của Chính phủ dẫn đến phải dừng hoặc tạm dừng thực hiện công việc hoặc gây thiệt hại cho một trong hai bên.
Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt Hợp đồng. Tuy nhiên, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
• Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra
• Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 7 (bảy) ngày ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng và hai bên tiến hành lập biên bản xác nhận xảy ra sự kiện bất khả kháng.
Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện Hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo Hợp đồng của mình.
ĐIỀU 9. CÁC THỎA THUẬN KHÁC
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật liên quan.
Mọi sửa đổi, bổ sung đối với Hợp đồng này chỉ có hiệu lực khi được lập thành văn bản và được hai bên ký xác nhận.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ………………… đến ngày…………………….
Hợp đồng này được làm thành … bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ … bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-
HỢP ĐỒNG
V/v. THUÊ CĂN HỘ
Số:…………………
Căn cứ vào Bộ luật Dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày…
Căn cứ vào Luật Thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày
Căn cứ vào khả năng nhu cầu các bên.
Hôm nay, ngày…. tháng… năm ….
Chúng tôi gồm:
BÊN CHO THUÊ:
Địa chỉ:……………………………………………………………
………………………………..
Điện
thoại:…………………………………………………………………………………….
……….
Người đại diện:.. ………………………Chức vụ:……………………………
…………………..
Mã số thuế:…………………………………………………………………….
………………………
Tài khoản số: ……………………………………………….. tại Ngân hàng…………………….
Sau đây gọi là Bên A
BÊN THUÊ:
Địa
chỉ………………………………………………………………………………………………..
Điện
thoại:……………………………………………………………………………………………
Người đại diện:.. ………………………Chức vụ:……………………………….
……………….
Mã số thuế:………………………………………………………………………..
…………………..
Tài khoản số: ……………………………………………….. tại Ngân hàng…………………….
Sau đây gọi là Bên B
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê căn hộ (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều kiện và điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Căn hộ thuộc quyền sở hữu của Bên A theo
………………………………………………………………………………………………
cụ thể như sau:
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Căn hộ số: …………………. tầng
………………………………………………………………
Tổng diện tích sử dụng:
…………………………………………………………………………. .
Diện tích xây dựng: …………………….
………………………………………………………….
Kết cấu nhà: ………………….
…………………………………………………………………..
Số tầng nhà chung cư: …………….tầng
Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:
Thửa đất số:
………………………………………………………………………………………. ….
Tờ bản đồ
số:………………………………………………………………………………………. …
Địa chỉ thửa đất:
…………………………………………………………………………………… .
Diện tích:………………………….. m2 (bằng
chữ:)…………………………………………….
Hình thức sử dụng:
Sử……………………………………………………………………………………dụng m2
riêng:
Sử …………………………………………………………………………………..dụng m2
chung:
Mục đích sử dụng:…………………………………………………………………………………..
Thời hạn sử
dụng:……………………………………………………………………………………
Nguồn gốc sử
dụng:…………………………………………………………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu
có):……………………………………………
ĐIỀU 2. THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này
là……………………….kể từ
ngày………………………………………………………………………………………….
…..
ĐIỀU 3. MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐIỀU 4. GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
4.1. Giá thuê căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này
là:……………………… đồng
(bằng chữ:………………………………………………………………………….
đồng Việt Nam
4.2. Phương thức thanh toán:
…………………………………………………………………..
4.3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 5. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
5.1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
Giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:;
Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định căn hộ thuê trong thời hạn thuê;
Bảo dưỡng, sửa chữa căn hộ theo định kỳ hoặc theo thoả thuận; nếu bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây thiệt hại cho bên B thì phải bồi thường.
5.2. Bên A có các quyền sau đây:
Nhận đủ tiền thuê căn hộ, theo phương thức đã thoả thuận;
Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B biết trước một tháng nếu bên B có một trong các hành vi sau đây:
• Không trả tiền thuê căn hộ liên tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lý do chính đáng;
• Sử dụng căn hộ không đúng mục đích thuê;
• Làm căn hộ hư hỏng nghiêm trọng;
• Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại toàn bộ hoặc một phần căn hộ đang thuê mà không có sự đồng ý của bên A;
• Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt bình thường của những người xung quanh;
• Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến vệ sinh môi trường;
Cải tạo, nâng cấp căn hộ cho thuê khi được Bên B đồng ý, nhưng không được gây phiền hà cho Bên B;
Được lấy lại căn hộ khi hết hạn Hợp đồng thuê.
ĐIỀU 6. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
6.1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
Sử dụng căn hộ đúng mục đích đã thoả thuận;
Trả đủ tiền thuê căn hộ, theo phương thức đã thoả thuận;
Giữ gìn căn hộ, sửa chữa những hư hỏng do mình gây ra;
Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;
Trả căn hộ cho bên A sau khi hết hạn Hợp đồng thuê.
6.2. Bên B có các quyền sau đây:
Nhận căn hộ thuê theo đúng thoả thuận;
Được cho thuê lại căn hộ đang thuê, nếu được bên A đồng ý bằng văn bản;
Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thoả thuận với bên A, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu căn hộ;
Được ưu tiên ký hợp đồng thuê tiếp, nếu đã hết hạn thuê mà căn hộ vẫn dùng để cho thuê;
Yêu cầu bên A sửa chữa căn hộ đang cho thuê trong trường hợp căn hộ bị hư hỏng nặng;
Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng thuê căn hộ nhưng phải báo cho bên A biết trước một tháng và yêu cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên A có một trong các hành vi sau đây:
• Không sửa chữa căn hộ khi chất lượng căn hộ giảm sút nghiêm trọng;
• Tăng giá thuê căn hộ bất hợp lý;
• Quyền sử dụng căn hộ bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
ĐIỀU 7. TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ
Lệ phí liên quan đến việc thuê căn hộ theo Hợp đồng này do bên
………………. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 8. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 9. CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
9.1. Bên A cam đoan
Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
• Căn hộ không có tranh chấp;
• Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
9.2. Bên B cam đoan
Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
Đã xem xét kỹ, biết rõ về căn hộ nêu tại Điều 1 cua Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;
Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU 10. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Mọi sửa đổi bổ sung đối với Hợp đồng này chỉ có giá trị pháp lý khi được lập thành văn bản, có xác nhận của cả hai bên và công chứng theo quy định của pháp luật.
Bên A
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bên B
(Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày………tháng………..năm……… (bằng chữ:
……………………………………………. )
tại:………………………………………………………………………………………….
tôi ………………………… , Công chứng viên, Phòng Công chứng số tỉnh/thành phố
………………………………………………………………………………………………
CÔNG CHỨNG:
Hợp đồng thuê nhà/căn hộ chung cư được giao kết giữa Bên A là:
………………………………………………………………………………………………
và Bên B là:
các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:
Bên A …… bản chính;
Bên B ……. bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.