Nguyễn Hiến Lê (1912–1984) là một nhà văn, dịch giả, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo dục và hoạt động văn hóa độc lập, với 120 tác phẩm sáng tác, biên soạn và dịch thuật thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như giáo dục, văn học, ngữ học, triết học, lịch sử, du ký, gương danh nhân, chính trị, kinh tế,...
Văn học - Tiểu thuyết
Hương sắc trong vườn văn (2 quyển) - 1962 | |
Đại cương văn học sử Trung Quốc (3 quyển) - 1955 | |
Cổ văn Trung Quốc - 1966 | |
Chiến Quốc sách (viết chung với Giản Chi) - 1968 | |
Sử Ký Tư Mã Thiên (viết chung với Giản Chi) - 1970 | |
Tô Đông Pha - 1970 | |
Nhân sinh quan và thơ văn Trung Hoa (dịch) - 1970 | |
Kiếp người (dịch Somerset Maugham) - 1962 | |
Chiến tranh và hoà bình (dịch Lev Nikolayevich Tolstoy) - 1968 | |
Khóc lên đi ôi quê hương yêu dấu (dịch Alan Paton) 1969 | |
Quê hương tan rã (dịch C. Acheba) - 1970 | |
Cầu sông Drina (dịch I. Andritch) - 1972 | |
Bí mật dầu lửa (dịch Gaillard) - 1968 | |
Con đường thiên lý - (Xuất bản 1990) | |
Mùa hè vắng bóng chim (dịch Hansuyn) | |
Những quần đảo thần tiên (dịch Somerset Maugham) - (Xuất bản 2002) | |
Kinh Dịch |
Triết học
Nho giáo một triết lý chính trị - 1958 | |
Đại cương triết học Trung Quốc (viết chung với Giản Chi) - 1965 | |
Nhà giáo họ Khổng - 1972 | |
Liệt tử và Dương tử - 1972 | |
Một lương tâm nổi loạn - 1970 | |
Thế giới ngày mai và tương lai nhân loại - 1971 | |
Mạnh Tử - 1975 | |
Trang Tử - (Xuất bản 1994) | |
Hàn Phi Tử - (Xuất bản 1994) | |
Tuân Tử - (Xuất bản 1994) | |
Mặc học - (Xuất bản 1995) | |
Lão Tử - (Xuất bản 1994) | |
Luận ngữ - (Xuất bản 1995) | |
Khổng Tử - (Xuất bản 1992) | |
Kinh Dịch, đạo của người quân tử - (Xuất bản 1990) |
Lịch sử
Lịch sử thế giới (viết với Thiên Giang) - 1955 |
|
Đông Kinh Nghĩa Thục - 1956 |
|
Bài học Israel - 1968 |
|
Bán đảo Ả Rập - 1969 |
|
Lịch sử văn minh Ấn Độ (dịch Will Durant) - 1971 |
|
Bài học lịch sử (dịch Will Durant) - 1972 |
|
Nguồn gốc văn minh (dịch Will Durant) - 1974 |
|
Văn minh Ả Rập (dịch Will Durant) - 1975 |
|
Lịch sử văn minh Trung Quốc (dịch Will Durant) - (Xuất bản 1997) |
|
Sử Trung Quốc (3 tập) 1982 |
Giáo dục – giáo khoa
Thế hệ ngày mai - 1953 |
|
Thời mới dạy con theo lối mới - 1958 |
|
Tìm hiểu con chúng ta - 1966 |
|
Săn sóc sự học của con em - 1954 |
|
Tự học để thành công - 1954 | |
33 câu chuyện với các bà mẹ - 1971 |
|
Thế giới bí mật của trẻ em - 1972 |
|
Lời khuyên thanh niên - 1967 |
|
Kim chỉ nam của học sinh - 1951 |
|
Bí quyết thi đậu - 1956 | |
Để hiểu văn phạm - 1952 | |
Luyện văn I (1953), II & III (1957) | |
Khảo luận về ngữ pháp Việt Nam (viết với T. V. Chình) - 1963 | |
Tôi tập viết tiếng Việt - 1990 | |
Muốn giỏi toán hình học phẳng - 1956 | |
Muốn giỏi toán hình học không gian - 1959 | |
Muốn giỏi toán đại số - 1958 |
Chính trị - Kinh tế
Một niềm tin - 1965 |
|
Xung đột trong đời sống quốc tế - 1962 |
Gương danh nhân
Gương danh nhân - 1959 | |
Gương hi sinh - 1962 | |
Gương kiên nhẫn - 1964 | |
Gương chiến đấu - 1966 | |
Ý chí sắt đá - 1971 | |
40 gương thành công - 1968 | |
Những cuộc đời ngoại hạng - 1969 | |
15 gương phụ nữ - 1970 | |
Einstein - 1971 | |
Bertrand Russell - 1972 | |
Đời nghệ sĩ - (Xuất bản 1993) | |
Khổng Tử - (Xuất bản 1995) | |
Gogol - (Xuất bản 2000) | |
Tourgueniev - (Xuất bản 2000) | |
Tchekhov - (Xuất bản 2000) |
Khảo luận – tùy bút – du ký
Đế Thiên Đế Thích – 1968 | |
Bảy ngày trong Đồng Tháp Mười - 1954 | |
Nghề viết văn - 1956 | |
Vấn đề xây dựng văn hoá - 1967 | |
Chinh phục hạnh phúc (dịch Bertrand Russell) - 1971 | |
Sống đẹp - 1964 | |
Thư ngỏ tuổi đôi mươi (dịch André Maurois) - 1968 | |
Chấp nhận cuộc đời (dịch L. Rinser) - 1971 | |
Làm con nên nhớ (viết với Đông Hồ) - 1970 | |
Hoa đào năm trước - 1970 | |
Con đường hoà bình - 1971 | |
Cháu bà nội tội bà ngoại - 1974 | |
Ý cao tình đẹp - 1972 | |
Thư gởi người đàn bà không quen (dịch André Maurois) - 1970 | |
10 câu chuyện văn chương - 1975 | |
Đời viết văn của tôi - (Xuất bản 1996) | |
Hồi ký Nguyễn Hiến Lê - (Xuất bản 1992) | |
Để tôi đọc lại - (Xuất bản 2001) |
Tự luyện – Học làm người
Tương lai trong tay ta - 1962 | |
Luyện lý trí - 1965 | |
Rèn nghị lực - 1956 | |
Sống 365 ngày một năm - 1968 | |
Nghệ thuật nói trước công chúng - 1953 | |
Sống 24 giờ một ngày (dịch Arnold Bennett) - 1955 | |
Luyện tình cảm (dịch F. Thomas) - 1951 | |
Luyện tinh thần (dịch Dorothy Carnegie) - 1957 | |
Đắc nhân tâm (dịch Dale Carnegie) - 1951 | |
Quẳng gánh lo đi và vui sống (dịch Dale Carnegie) - 1955 | |
Giúp chồng thành công (dịch Dorothy Carnegie) - 1956 | |
Bảy bước đến thành công (dịch G. Byron) - 1952 | |
Cách xử thế của người nay (dịch Ingram) - 1965 | |
Xây dựng hạnh phúc (dịch Aldous Huxley) - 1966 | |
Sống đời sống mới (dịch Powers) - 1965 | |
Thẳng tiến trên đường đời (dịch Lurton) - 1967 | |
Trút nỗi sợ đi (dịch Coleman) - 1969 | |
Con đường lập thân (dịch Ennever) - 1969 | |
Sống theo sở thích (dịch Steinckrohn) - 1971 | |
Giữ tình yêu của chồng (dịch Kaufmann) - 1971 | |
Tổ chức gia đình - 1953 |