Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Cam Lộ – Quảng Trị

Huyện Cam Lộ

Huyện Cam Lộ thuộc tỉnh Quảng Trị. Phía Bắc và Tây Bắc giáp huyện Gio Linh, phía Đông Bắc giáp thị xã Đông Hà, phía Đông Nam giáp huyện Triệu Phong, phía Nam và Tây Nam giáp huyện Đa Krông.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Cam Lộ

Bản đồ Huyện Cam Lộ

Cam Lộ xưa là Phủ Cam Lộ, vào đời Trần là nguồn Cam Lộ gồm hai châu: Thuận Bình và Sa Lôi. Nhà Lê đổi châu Thuận Bình thành châu Tĩnh An. Đến đời Gia Long đặt là châu Cam Lộ, đến năm 1831 đổi thành phủ Cam Lộ thuộc tỉnh Quảng Trị.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cam Lộ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cam Lộ14
Xã Cam An12
Xã Cam Chính12
Xã Cam Hiếu10
Xã Cam Nghĩa13
Xã Cam Thanh4
Xã Cam Thành17
Xã Cam Thủy11
Xã Cam Tuyền12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Trị

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đông Hà
481xx182
93.75673,11.283
Thị xã Quảng Trị
488xx75
22.29474301
Huyện Cam Lộ
482xx105
44.731346,9129
Huyện cồn cỏ
4895x - 4899x4
832,238
Huyện Đa KRông
486xx106
36.4371.223,330
Huyện Gio Linh483xx128
72.083 473152
Huyện Hải Lăng4890x - 4894x133
86.335423,7204
Huyện Hướng Hóa
485xx192
74.2161.150,964
Huyện Triệu Phong
487xx142
94.610353268
Huyện Vĩnh Linh
484xx190
85.584623,7137

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

Exit mobile version