Huyện Triệu Phong

Huyện Triệu Phong là huyện của tỉnh Quảng Trị. Phía Đông Bắc giáp biển Đông, Tây giáp thị xã Đông Hà, Tây Nam giáp huyện Cam Lộ và huyện Đa Krông, phía Nam giáp huyện Đa Krông, huyện Hải Lăng và thị xã Quảng Trị. Phía Bắc giáp huyện Gio Linh.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Triệu Phong

Bản đồ Huyện Triệu Phong

Địa hình chủ yếu đồng bằng, cồn cát – đụn cát ven biển ở phía đông huyện. Sông Thạch Hãn chảy qua. Trên địa bàn huyện có cửa biển Cửa Việt.
Nông nghiệp: Trồng lúa, lạc, ớt, đậu. Chăn nuôi: bò, cá. Đánh bắt hải sản. Nuôi tôm, cá. Sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, hải sản.
Giao thông: quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Triệu Phong

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ái Tử6
Xã Triệu Ái7
Xã Triệu An5
Xã Triệu Đại8
Xã Triệu Độ9
Xã Triệu Đông4
Xã Triệu Giang7
Xã Triệu Hoà8
Xã Triệu Lăng6
Xã Triệu Long9
Xã Triệu Phước13
Xã Triệu Sơn8
Xã Triệu Tài8
Xã Triệu Thành4
Xã Triệu Thuận12
Xã Triệu Thượng10
Xã Triệu Trạch6
Xã Triệu Trung8
Xã Triệu Vân4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Trị

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đông Hà
481xx182
93.75673,11.283
Thị xã Quảng Trị
488xx75
22.29474301
Huyện Cam Lộ
482xx105
44.731346,9129
Huyện cồn cỏ
4895x - 4899x4
832,238
Huyện Đa KRông
486xx106
36.4371.223,330
Huyện Gio Linh483xx128
72.083 473152
Huyện Hải Lăng4890x - 4894x133
86.335423,7204
Huyện Hướng Hóa
485xx192
74.2161.150,964
Huyện Triệu Phong
487xx142
94.610353268
Huyện Vĩnh Linh
484xx190
85.584623,7137

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

New Post