Danh mục
Huyện Càng Long
Huyện Càng Long nằm ở phía Bắc của tỉnh Trà Vinh; Tây Bắc giáp huyện Vũng Liêm của tỉnh Vĩnh Long; Đông Bắc giáp sông Cổ Chiên, ngăn cách với tỉnh Bến Tre; Nam giáp huyện Tiểu Cần và huyện Châu Thành; Đông Nam giáp thành phố Trà Vinh; Tây giáp huyện Cầu Kè. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Càng Long và 13 xã: Đức Mỹ, Nhị Long, Nhị Long Phú, Đại Phước, Đại Phúc, Bình Phú, Phương Thạnh, Huyền Hội, Mỹ Cầm, An Trường A, An Trường, Tân Bình, Tân An.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Càng Long |
||
Bản đồ Huyện Càng Long |
Trung tâm của huyện nằm ven quốc lộ 53, nối liền hai tỉnh Trà Vinh và Vĩnh Long, cách thành phố Trà Vinh 21 km và cách thành phố Vĩnh Long 43 km. Huyện Càng Long được xem là cửa ngỏ giao lưu kinh tế – văn hoá – xã hội của tỉnh Trà Vinh với các tỉnh trong khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Huyện nằm xa biển hơn so các huyện khác trong tỉnh, nên ít bị ảnh hưởng mặn. Ðây là điểm thuận lợi để bố trí sản xuất nông nghiệp đa dạng và phát triển kinh tế – xã hội trong huyện. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Càng Long |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Càng Long | 33 | |||
Xã An Trường | 12 | |||
Xã An Trường A | 10 | |||
Xã Bình Phú | 13 | |||
Xã Đại Phúc | 7 | |||
Xã Đại Phước | 11 | |||
Xã Đức Mỹ | 9 | |||
Xã Huyền Hội | 9 | |||
Xã Mỹ Cẩm | 9 | |||
Xã Nhị Long | 11 | |||
Xã Nhị Long Phú | 8 | |||
Xã Phương Thạnh | 11 | |||
Xã Tân An | 8 | |||
Xã Tân Bình | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Trà Vinh | 871xx | 297 | 131.360 | 68,0350 | 1.931 |
Huyện Càng Long | 872xx | 160 | 143.389 | 300,3 | 477 |
Huyện Cầu Kè | 873xx | 71 | 109.592 | 243,5 | 450 |
Huyện Cầu Ngang | 878xx | 114 | 130.608 | 319,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 879xx | 117 | 136.786 | 335,3 | 408 |
Huyện Duyên Hải | 877xx | 86 | 83.500 | 300 | 278 |
Huyện Tiểu Cần | 874xx | 101 | 109.122 | 220,5 | 495 |
Huyện Trà Cú | 875xx | 164 | 176.721 | 369,7 | 478 |
Thị xã Duyên Hải | 876xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |