Huyện Tiểu Cần

Huyện Tiểu Cần nằm ở phía Tây của tỉnh Trà Vinh; Bắc giáp huyện Càng Long và huyện Cầu Kè; Nam giáp huyện Trà Cú; Tây giáp sông Hậu, ngăn cách với tỉnh Sóc Trăng; Đông giáp huyện Châu Thành cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Tiểu Cần, thị trấn Cầu Quan và 9 xã: Hiếu Trung, Hiếu Tử, Tập Ngãi, Ngãi Hùng, Tân Hùng, Hùng Hoà, Tân Hoà, Long Thới, Phú Cần.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tiểu Cần

Bản đồ Huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần là huyện thuần nông, kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Các ngành công nghiệp – xây dựng và thương mại – dịch vụ đang phát triển, tuy nhiên tốc độ còn chậm. Trong nội bộ ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn chiếm vai trò chủ đạo, nuôi trồng thủy sản đang phát triển dự trên nguồn lợi từ sông Hậu.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tiểu Cần

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cầu Quan7
Thị trấn Tiểu Cần15
Xã Hiếu Trung7
Xã Hiếu Tử7
Xã Hùng Hoà11
Xã Long Thới8
Xã Ngãi Hùng10
Xã Phú Cần8
Xã Tân Hoà9
Xã Tân Hùng9
Xã Tập Ngãi10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Trà Vinh
871xx297
131.36068,03501.931
Huyện Càng Long
872xx160
143.389300,3477
Huyện Cầu Kè
873xx71
109.592243,5450
Huyện Cầu Ngang
878xx114
130.608319,1409
Huyện Châu Thành
879xx117
136.786335,3408
Huyện Duyên Hải
877xx86
83.500300278
Huyện Tiểu Cần
874xx101
109.122220,5495
Huyện Trà Cú
875xx164
176.721369,7478
Thị xã Duyên Hải876xx

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post