Danh mục
Huyện Duyên Hải
Huyện Duyên Hải nằm phía Đông Nam của tỉnh Trà Vinh; Bắc giáp huyện Cầu Ngang và huyện Trà Cú; Nam và Đông giáp biển; Tây giáp sông Hậu tại cửa Định An. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Duyên Hải và 9 xã là: Hiệp Thạnh, Trường Long Hoà, Dân Thành, Đông Hải, Long Hữu, Long Toàn, Long Khánh, Ngũ Lạc, Long Vĩnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Duyên Hải |
||
Bản đồ Huyện Duyên Hải |
Duyên Hải có diện tích lớn nhất tỉnh, nhưng dân cư lại thưa thớt nhất tỉnh. Huyện có hơn 55 km bờ biển và có một hệ thống sông rạch chằng chịt đổ ra biển, có vị trí chiến lược rất quan trọng về an ninh quốc phòng và giao lưu kinh tế biển giữa trong và ngoài nước, cũng như phát triển nuôi thủy sản và làm dịch vụ hậu cần khai thác biển. Huyện có du du lịch biển Ba Động đã quy hoạch khu du lịch với tổng diện tích 368,80 ha gồm 04 hạng mục chi tiết cần thiết kêu gọi đầu tư gồm: khu bảo tồn thiên nhiên- sinh thái rừng ngập mặn (99,77 ha), khu nghỉ dưỡng (60,56 ha), khu tập hợp các khu dịch vụ sinh hoạt biển (167,95 ha), khu cắm trại dã ngoại rừng, sông tự nhiên (40,42 ha). |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Duyên Hải |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Duyên Hải | 21 | |||
Xã Dân Thành | 5 | |||
Xã Đông Hải | 5 | |||
Xã Hiệp Thạnh | 3 | |||
Xã Long Hữu | 8 | |||
Xã Long Khánh | 6 | |||
Xã Long Toàn | 13 | |||
Xã Long Vĩnh | 10 | |||
Xã Ngũ Lạc | 10 | |||
Xã Trường Long Hoà | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Trà Vinh | 871xx | 297 | 131.360 | 68,0350 | 1.931 |
Huyện Càng Long | 872xx | 160 | 143.389 | 300,3 | 477 |
Huyện Cầu Kè | 873xx | 71 | 109.592 | 243,5 | 450 |
Huyện Cầu Ngang | 878xx | 114 | 130.608 | 319,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 879xx | 117 | 136.786 | 335,3 | 408 |
Huyện Duyên Hải | 877xx | 86 | 83.500 | 300 | 278 |
Huyện Tiểu Cần | 874xx | 101 | 109.122 | 220,5 | 495 |
Huyện Trà Cú | 875xx | 164 | 176.721 | 369,7 | 478 |
Thị xã Duyên Hải | 876xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |