Danh mục
Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành của tỉnh An Giang; Bắc giáp huyện Châu Phú, đường ranh giới dài 29,176 km; Đông giáp sông Hậu, ngăn cách với huyện Chợ Mới; Đông Nam giáp thành phố Long Xuyên, đường ranh giới dài 12,446 km; Tây giáp huyện Tri Tôn, chiều dài chung là 7,027 km; Nam giáp huyện Thoại Sơn với chiều dài 30,49 km. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn An Châu và 12 xã là: Vĩnh An, Tân Phú, Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thành, Hoà Bình Thạnh, Bình Hoà, Cần Đăng, An Hoà, Bình Thạnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Châu Thành |
||
Bản đồ Huyện Châu Thành |
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp của huyện là 29.252 ha. Địa hình bằng phẳng, thoải từ Bắc xuống Nam. Sông Hậu chảy dọc phía Đông Bắc huyện. Giao thông thủy bộ đều thuận tiện. Quốc lộ 91 và tỉnh lộ 941 từ Lộ Tẻ đi Tri Tôn là con đường giao thương quan trọng của vùng tứ giác Long Xuyên, đồng thời là con đường chiến lược an ninh, quốc phòng của tỉnh và huyện. Tỉnh lộ 941 là trục xương sống của huyện, nối liền thị trấn An Châu với thị trấn Tri Tôn, đi qua nhiều khu dân cư đông đúc và trù phú. Bốn chợ xã sầm uất là Cần Đăng, Vĩnh Hanh, Vĩnh Bình và Vĩnh An. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Châu Thành | 2 | |||
Xã An Hiệp | 7 | |||
Xã An Ninh | 9 | |||
Xã Hồ Đắc Kiện | 8 | |||
Xã Phú Tâm | 10 | |||
Xã Phú Tân | 6 | |||
Xã Thiện Mỹ | 7 | |||
Xã Thuận Hoà | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Sóc Trăng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Sóc Trăng | 961xx | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 9640x - 9644x | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 969xx | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 963xx | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 962xx | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 9645x - 9649x | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 966xx | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Thị xã Ngã Năm | 9650x - 9654x | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 9655x - 9659x | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 967xx | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Thị xã Vĩnh Châu | 968XX | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |