Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Cồn Cỏ – Quảng Trị

Huyện Cồn Cỏ

Huyện Cồn Cỏ được thành lập vào ngày 1/10/2004 là huyện đảo ven bờ của tỉnh Quảng Trị, nằm ngoài khơi biển Đông. Huyện có vị trí ở 17°10′ vĩ Bắc và 107°21′ kinh Đông. Huyện đảo Cồn Cỏ được thành lập trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của đảo Cồn Cỏ thuộc xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Linh.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Cồn Cỏ

Bản đồ Huyện Cồn Cỏ

Cồn Cỏ được định hướng là phát triển dịch vụ-du lịch-lâm-nông-thủy sản; trong đó dịch vụ-du lịch là mũi nhọn. Chính phủ Cu-ba đã đồng ý cử chuyên gia đến nghiên cứu quy hoạch Cồn Cỏ thành đảo du lịch. Dự kiến đến năm 2010, số khách đến đảo sẽ tăng lên từ 15.000 đến 20.000 người. Số lao động thu hút vào hoạt động hướng dẫn du lịch khoảng 40.000 người..

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cồn Cỏ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Cồn Cỏ4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Trị

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đông Hà
481xx182
93.75673,11.283
Thị xã Quảng Trị
488xx75
22.29474301
Huyện Cam Lộ
482xx105
44.731346,9129
Huyện cồn cỏ
4895x - 4899x4
832,238
Huyện Đa KRông
486xx106
36.4371.223,330
Huyện Gio Linh483xx128
72.083 473152
Huyện Hải Lăng4890x - 4894x133
86.335423,7204
Huyện Hướng Hóa
485xx192
74.2161.150,964
Huyện Triệu Phong
487xx142
94.610353268
Huyện Vĩnh Linh
484xx190
85.584623,7137

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

Exit mobile version