Danh mục
Huyện Cù Lao Dung
Huyện Cù Lao Dung ở phía Đông của tỉnh Sóc Trăng, nằm giữa sông Hậu; phía Tây ngăn cách với huyện Long Phú cùng tỉnh; phía Đông ngăn cách với tỉnh Trà Vinh; phía Nam giáp biển, có hai cửa Định An và Trần Đề – nơi sông Hậu đổ ra biển Đông. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Cù Lao Dung (còn gọi là thị trấn Bến Bạ) và 7 xã: An Thạnh 1, An Thạnh 2, An Thạnh 3, An Thạnh Tây, An Thạnh Đông, An Thạnh Nam, Đại Ân 1. Huyện có điều kiện lý tưởng để phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái mang đặc trưng của vùng hạ lưu sông Hậu.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cù Lao Dung |
||
Bản đồ Huyện Cù Lao Dung |
Cù Lao Dung là một dãy cù lao chạy dọc trên sông Hậu đổ ra biển, càng về cuối càng nở phình ra để tạo thành 2 cửa sông lớn: Định An và Trần Đề – những cửa ngõ chính đi vào vùng sông nước Tây Nam Bộ. Địa hình thấp, phù sa màu mỡ, thích hợp cho trồng lúa và cây ăn trái. Hiện nay, muốn đến với Cù Lao Dung phải đi theo quốc lộ 60 từ thành phố Sóc Trăng xuống Đại Ngãi. Sau đó, lên phà để băng qua Cù Lao Dung. Đứng trên phà nhìn ra xa, Cù Lao Dung như một tấm thảm xanh um trải dài đến tận cửa biển. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cù Lao Dung |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cù Lao Dung | 3 | |||
Xã An Thạnh 3 | 6 | |||
Xã An Thạnh Đông | 8 | |||
Xã An Thạnh Nam | 3 | |||
Xã An Thạnh Nhất | 2 | |||
Xã An Thạnh Nhì | 7 | |||
Xã An Thạnh Tây | 2 | |||
Xã Đại Ân 1 | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Sóc Trăng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Sóc Trăng | 961xx | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 9640x - 9644x | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 969xx | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 963xx | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 962xx | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 9645x - 9649x | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 966xx | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Thị xã Ngã Năm | 9650x - 9654x | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 9655x - 9659x | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 967xx | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Thị xã Vĩnh Châu | 968XX | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |