Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Mỹ Hào – Hưng Yên

Danh mục

Huyện Mỹ Hào

Huyện Mỹ Hào là huyện phía Đông Bắc của tỉnh Hưng Yên. Phía Bắc giáp huyện Văn Lâm, phía Nam giáp huyện Ân Thi, phía Đông giáp tỉnh Hải Dương, phía tây giáp huyện Yên Mỹ. .

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Mỹ Hào

Bản đồ Huyện Mỹ Hào

Mỹ Hào trước đây là huyện Đường Hào. Vào đời Thành Thái 1881 đổi thành Mỹ Hào. Từ ngày 11 tháng 3 năm 1977 hợp nhấ với huyện Văn Lâm thành huyện Văn Mỹ. Đến 24 tháng 2 năm 1979 lại hợp nhất với huyện Văn Yên thành huyện Mỹ Văn. Đến 24 tháng 7 năm 1999, tách huyện Mỹ Văn thành 3 huyện: Văn Lâm, Yên MỹMỹ Hào..

 

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mỹ Hào

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bần Yên Nhân10
Xã Bạch Sam5
Xã Cẩm Xá8
Xã Dị Sử11
Xã Dương Quang8
Xã Hoà Phong7
Xã Hưng Long6
Xã Minh Đức6
Xã Ngọc Lâm5
Xã Nhân Hoà7
Xã Phan Đình Phùng7
Xã Phùng Chí Kiên5
Xã Xuân Dục3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hưng Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mật độ Dân số (người/km²)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)
Thành phố Hưng Yên
171xx2.006134147.27573,4207
Huyện Ân Thi
174xx996144127.788128,3
Huyện Khoái Châu
178xx1.386124181.403130,9
Huyện Kim Động
179xx1.08397111.417 102,8530
Huyện Mỹ Hào
175xx1.1808893.374 79,1
Huyện Phù Cừ
173xx8245777.38693,9
Huyện Tiên Lữ
172xx1.0597583.039 78,415
Huyện Văn Giang
1765x - 1769x1.381
8299.13771,8
Huyện Văn Lâm
1760x - 1764x1.518104112.96674,4
Huyện Yên Mỹ
177xx1.470101133.73091

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version