Huyện Khoái Châu
Huyện Khoái Châu là huyện cũ của tỉnh Hưng Yên. Phía Bắc giáp huyện Văn Giang, phía Nam giáp huyện Kim Động, phía Đông giáp huyện Yên Mỹ, huyện Ân Thi, phía Tây giáp tỉnh Hà Tây. .
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Khoái Châu |
||
Bản đồ Huyện Khoái Châu |
Khoái Châu có địa hình khá phức tạp, cao thấp xen kẽ nhau. Vùng ngoài bãi có địa hình bán lòng chảo dốc dần từ dải cao ven bối xuồng vùng trũng ven đê. Vùng nội đồng nhìn chung có hướng dốc từ bắc xuống nam và từ tây sang đông.
Khoái Châu còn được biết đến qua những quần thể di tích lịch sử văn hóa, là nơi nổi tiếng với thiên tình sử đầy thơ mộng của Chử Đồng Tử – Tiên Dung, một trong những nguyên mẫu được người dân Việt Nam tôn là Tứ Bất Tử. Khoái Châu có khí hậu nhiệt đới gió mùa, với 2 mùa rõ rệt. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Khoái Châu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Khoái Châu | 4 | |||
Xã An Vĩ | 4 | |||
Xã Bình Kiều | 4 | |||
Xã Bình Minh | 3 | |||
Xã Chí Tân | 3 | |||
Xã Đại Hưng | 4 | |||
Xã Đại Tập | 4 | |||
Xã Dân Tiến | 6 | |||
Xã Dạ Trạch | 2 | |||
Xã Đông Kết | 23 | |||
Xã Đông Ninh | 5 | |||
Xã Đông Tảo | 4 | |||
Xã Đồng Tiến | 3 | |||
Xã Hàm Tử | 4 | |||
Xã Hồng Tiến | 6 | |||
Xã Liên Khê | 5 | |||
Xã Nhuế Dương | 6 | |||
Xã Ông Đình | 3 | |||
Xã Phùng Hưng | 4 | |||
Xã Tân Châu | 4 | |||
Xã Tân Dân | 7 | |||
Xã Thành Công | 4 | |||
Xã Thuần Hưng | 2 | |||
Xã Tứ Dân | 6 | |||
Xã Việt Hoà | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hưng Yên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố Hưng Yên | 134 | 147.275 | 73,4207 | 2.006 |
Huyện Ân Thi | 144 | 127.788 | 128,3 | 996 |
Huyện Khoái Châu | 124 | 181.403 | 130,9 | 1.386 |
Huyện Kim Động | 97 | 111.417 | 102,8530 | 1.083 |
Huyện Mỹ Hào | 88 | 93.374 | 79,1 | 1.180 |
Huyện Phù Cừ | 57 | 77.386 | 93,9 | 824 |
Huyện Tiên Lữ | 75 | 83.039 | 78,415 | 1.059 |
Huyện Văn Giang | 82 | 99.137 | 71,8 | 1.381 |
Huyện Văn Lâm | 104 | 112.966 | 74,4 | 1.518 |
Huyện Yên Mỹ | 101 | 133.730 | 91 | 1.470 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | VN-64 | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 18xxxx | 225 | 15, 16 | VN-62 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 22xxxx | 222 | 99 | VN-56 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 17xxxx | 320 | 34 | VN-61 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 40xxxx | 226 | 90 | VN-63 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 16xxxx | 221 | 89 | VN-66 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 42xxxx | 228 | 18 | VN-67 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 43xxxx | 229 | 35 | VN-18 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 41xxxx | 227 | 17 | VN-20 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 28xxxx | 211 | 88 | VN-70 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng