Danh mục
Huyện Hương Trà
Huyện Hương Trà, là một huyện đồng bằng của tỉnh Thừa Thiên – Huế, nằm trên trục quốc lộ 1A, là cửa ngõ phía Bắc của thành phố Huế, cùng với thị xã Hương Thủy, Phú Vang tạo thành ba cực của tam giác vệ tinh quan trọng của tỉnh. Phía Bắc giáp huyện Quảng Điền. Phía Tây giáp huyện Phong Điền. Phía Đông giáp thành phố Huế. Phía Nam giáp huyện A Lưới và Hương Thuỷ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hương Trà |
||
Bản đồ Huyện Hương Trà |
Tóm lại, nhờ những tiềm năng và điều kiện tự nhiên như trên đã giúp cho Hương Trà, có lợi thế phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng, sản xuất điện năng, chế biến nông lâm thuỷ sản, cùng với các loại hình dịch vụ như thương mại, dịch vụ, vận tải – kho bãi, xây dựng, xuất khẩu lao động, bưu chính viễn thông… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hương Trà |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tứ Hạ | 18 | |||
Xã Bình Điền | 9 | |||
Xã Bình Thành | 11 | |||
Xã Hải Dương | 7 | |||
Xã Hồng Tiến | 4 | |||
Xã Hương An | 7 | |||
Xã Hương Bình | 7 | |||
Xã Hương Chữ | 5 | |||
Xã Hương Hồ | 10 | |||
Xã Hương Phong | 6 | |||
Xã Hương Thọ | 10 | |||
Xã Hương Toàn | 12 | |||
Xã Hương Văn | 22 | |||
Xã Hương Vân | 5 | |||
Xã Hương Vinh | 9 | |||
Xã Hương Xuân | 12 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Huế | 491xx | 2247 | 339.822 | 70,99 | 4.787 |
Huyện A Lưới | 495xx | 134 | 42.521 | 1.232,7 | 34 |
Thị xã Hương Thủy | 496xx | 225 | 96.525 | 458,1749 | 211 |
Thị xã Hương Trà | 494xx | 154 | 118.354 | 518,534 | 228 |
Huyện Nam Đông | 497xx | 70 | 22.566 | 652 | 35 |
Huyện Phong Điền | 493xx | 149 | 88.090 | 955,7 | 92 |
Huyện Phú Lộc | 498xx | 166 | 134.322 | 729,6 | 184 |
Huyện Phú Vang | 499xx | 157 | 171.231 | 280,31 | 611 |
Huyện Quảng Điền | 492xx | 157 | 82.811 | 163,3 | 514 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |