Danh mục
Huyện Kế Sách
Huyện Kế Sách của tỉnh Sóc Trăng. Đông giáp Trà Vinh. Đông Nam giáp huyện Long Phú. Tây Nam giáp huyện Mỹ Tú. Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang. Bao gồm thị trấn Kế Sách và 12 xã: Xuân Hoà, Phong Nẫm, An Lạc Thôn, An Lạc Tây, Nhơn Mỹ, An Mỹ, Kế An, Đại Hải, Ba Trinh, Thới An Hội, Ba Trinh, Trinh Phú.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Kế Sách |
||
Bản đồ Huyện Kế Sách |
Bao gồm thị trấn Kế Sách và 12 xã: Xuân Hoà, Phong Nẫm, An Lạc Thôn, An Lạc Tây, Nhơn Mỹ, An Mỹ, Kế An, Đại Hải, Ba Trinh, Thới An Hội, Ba Trinh, Trinh Phú. Huyện xưa là quận thuộc tỉnh Ba Xuyên. Tên Kế Sách do tên Khmer là Ksach (nghĩa là cát) chuyển thành. Đến huyện Kế Sách du khách đừng quên tham quan khu “du lịch xanh” – Cồn Mỹ Phước – nơi có đủ các loại trái của vùng nhiệt đới. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kế Sách |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Kế Sách | 6 | |||
Xã An Lạc Tây | 6 | |||
Xã An Lạc Thôn | 5 | |||
Xã An Mỹ | 7 | |||
Xã Ba Trinh | 8 | |||
Xã Đại Hải | 8 | |||
Xã Kế An | 6 | |||
Xã Kế Thành | 7 | |||
Xã Nhơn Mỹ | 8 | |||
Xã Phong Nẫm | 4 | |||
Xã Thới An Hội | 7 | |||
Xã Trinh Phú | 7 | |||
Xã Xuân Hoà | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Sóc Trăng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Sóc Trăng | 961xx | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 9640x - 9644x | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 969xx | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 963xx | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 962xx | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 9645x - 9649x | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 966xx | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Thị xã Ngã Năm | 9650x - 9654x | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 9655x - 9659x | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 967xx | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Thị xã Vĩnh Châu | 968XX | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |