Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Kim Bảng – Hà Nam

Danh mục

Huyện Kim Bảng

Huyện Kim Bảng của tỉnh Hà Nam. Đông giáp huyện Duy Tiên và thị xã Phủ Lý. Tây giáp Hoà Bình. Nam giáp huyện Thanh Liêm. Bắc giáp huyện Ứng Hoà.   .

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Kim Bảng

Bản đồ Huyện Kim Bảng

Kim Bảng có nhiều tiềm năng để phát triển các loại hình du lịch sinh thái, thám hiểm hang động, lễ hội… với tài nguyên du lịch tương đối độc đáo đa dạng, trong đó nổi bật là hệ thống hang động như Ngũ Động Sơn, Cô Đôi, động Thuỷ, động Bà Lê, hồ Tam Trúc, cụm du lịch Đền Trúc – Ngũ Động Thi Sơn và tuyến du lịch trên sông Đáy… Ngoài ra còn có chùa bà Đanh, núi Ngọc, đền thờ bà Lê Chân và đi tích lịch sử văn hóa Núi Cấm với nhiều huyền thoại hấp dẫn.

 

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kim Bảng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ba Sao6
Thị trấn Quế12
Xã Đại Cương4
Xã Đồng Hoá5
Xã Hoàng Tây11
Xã Khả Phong3
Xã Kim Bình9
Xã Lê Hồ5
Xã Liên Sơn3
Xã Ngọc Sơn4
Xã Nguyễn Úy5
Xã Nhật Tân15
Xã Nhật Tựu5
Xã Tân Sơn6
Xã Thanh Sơn6
Xã Thi Sơn2
Xã Thụy Lôi3
Xã Tượng Lĩnh7
Xã Văn Xá4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kim Bảng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý
181xx240136.654 87,87301.555
Huyện Bình Lục
185xx257133.978144930
Huyện Duy Tiên
182xx158115.011 121950
Huyện Kim Bảng
183xx115116.054 175,7172660
Huyện Lý Nhân
186xx325175.878 186,7942
Huyện Thanh Liêm
184xx194113.077 164,7198686

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version