Huyện Kim Bảng
Huyện Kim Bảng của tỉnh Hà Nam. Đông giáp huyện Duy Tiên và thị xã Phủ Lý. Tây giáp Hoà Bình. Nam giáp huyện Thanh Liêm. Bắc giáp huyện Ứng Hoà. .
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Kim Bảng |
||
Bản đồ Huyện Kim Bảng |
Kim Bảng có nhiều tiềm năng để phát triển các loại hình du lịch sinh thái, thám hiểm hang động, lễ hội… với tài nguyên du lịch tương đối độc đáo đa dạng, trong đó nổi bật là hệ thống hang động như Ngũ Động Sơn, Cô Đôi, động Thuỷ, động Bà Lê, hồ Tam Trúc, cụm du lịch Đền Trúc – Ngũ Động Thi Sơn và tuyến du lịch trên sông Đáy… Ngoài ra còn có chùa bà Đanh, núi Ngọc, đền thờ bà Lê Chân và đi tích lịch sử văn hóa Núi Cấm với nhiều huyền thoại hấp dẫn.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kim Bảng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ba Sao | 6 | |||
Thị trấn Quế | 12 | |||
Xã Đại Cương | 4 | |||
Xã Đồng Hoá | 5 | |||
Xã Hoàng Tây | 11 | |||
Xã Khả Phong | 3 | |||
Xã Kim Bình | 9 | |||
Xã Lê Hồ | 5 | |||
Xã Liên Sơn | 3 | |||
Xã Ngọc Sơn | 4 | |||
Xã Nguyễn Úy | 5 | |||
Xã Nhật Tân | 15 | |||
Xã Nhật Tựu | 5 | |||
Xã Tân Sơn | 6 | |||
Xã Thanh Sơn | 6 | |||
Xã Thi Sơn | 2 | |||
Xã Thụy Lôi | 3 | |||
Xã Tượng Lĩnh | 7 | |||
Xã Văn Xá | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kim Bảng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố Phủ Lý | 240 | 136.654 | 87,8730 | 1.555 |
Huyện Bình Lục | 257 | 133.978 | 144 | 930 |
Huyện Duy Tiên | 158 | 115.011 | 121 | 950 |
Huyện Kim Bảng | 115 | 116.054 | 175,7172 | 660 |
Huyện Lý Nhân | 325 | 175.878 | 186,7 | 942 |
Huyện Thanh Liêm | 194 | 113.077 | 164,7198 | 686 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | VN-64 | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 18xxxx | 225 | 15, 16 | VN-62 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 22xxxx | 222 | 99 | VN-56 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 17xxxx | 320 | 34 | VN-61 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 40xxxx | 226 | 90 | VN-63 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 16xxxx | 221 | 89 | VN-66 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 42xxxx | 228 | 18 | VN-67 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 43xxxx | 229 | 35 | VN-18 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 41xxxx | 227 | 17 | VN-20 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 28xxxx | 211 | 88 | VN-70 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng