Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Lý Nhân – Hà Nam

Danh mục

Huyện Lý Nhân

Huyện Lý Nhân của tỉnh Hà Nam. Đông giáp Hưng YênThái Bình. Tây giáp huyện Bình Lục. Nam giáp Nam Định. Bắc giáp huyện Duy Tiên.   .

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Lý Nhân

Bản đồ Huyện Lý Nhân

Lý Nhân là một huyện thuần nông, là giao điểm của bốn tỉnh Hà Nam, Nam Định, Hưng Yên, Thái Bình. Bên cạnh đó Lý Nhân có mạng lưới giao thông nông thôn phát triển mạnh, tạo điều kiện thuận lợi để huyện phát triển kinh tế nông thôn.

Đến với Lý Nhân du khách có thể tham quan các khu di tích lịch sử văn hoá như đền Trần Thương, đền Bà Vũ, đình Cao Đà, khu tưởng niệm Nam Cao, làng nghề Nguyên Lý…

.

 

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lý Nhân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vĩnh Trụ14
Xã Bắc Lý17
Xã Chân Lý32
Xã Chính Lý24
Xã Công Lý18
Xã Đạo Lý12
Xã Đồng Lý2
Xã Đức Lý20
Xã Hoà Hậu2
Xã Hợp Lý24
Xã Nguyên Lý24
Xã Nhân Bình7
Xã Nhân Chính2
Xã Nhân Đạo9
Xã Nhân Hưng10
Xã Nhân Khang17
Xã Nhân Mỹ12
Xã Nhân Nghĩa12
Xã Nhân Thịnh21
Xã Phú Phúc20
Xã Tiến Thắng3
Xã Văn Lý11
Xã Xuân Khê12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hà Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý
181xx240136.654 87,87301.555
Huyện Bình Lục
185xx257133.978144930
Huyện Duy Tiên
182xx158115.011 121950
Huyện Kim Bảng
183xx115116.054 175,7172660
Huyện Lý Nhân
186xx325175.878 186,7942
Huyện Thanh Liêm
184xx194113.077 164,7198686

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version