Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Phú Giáo – Bình Dương

Huyện Phú Giáo

Huyện Phú Giáo. Tây, giáp huyện Bến Cát. Nam, giáp huyện Tân Uyên. Đông và Bắc, giáp Bình Phước. Phú Giáo, cách Thị xã Thủ Dầu Một 45km.
Bao gồm thị trấn Phước Vĩnh và 10 xã: An Thái, An Bình, An Long, Phước Sang, Tân Hiệp, Tân Long, An Linh, Vĩnh Hoà, Tam Lập và Phước Hoà.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Phú Giáo

Bản đồ Huyện Phú Giáo

Phú Giáo, có khí hậu ôn hoà, thiên tai, bão lụt ít xảy ra, nên thích hợp cho việc phát triển các loại cây công nghiệp dài ngày nói riêng và nông nghiệp nói chung. Phú Giáo, có cơ cấu kinh tế nông nghiệp – công nghiệp tiểu thủ công nghiệp – thương mại dịch vụ…Trong đó, nông nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, là nền tảng, để huyện phát triển đi lên.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phú Giáo

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phước Vĩnh9
Xã An Bình12
Xã An Linh5
Xã An Long3
Xã An Thái6
Xã Phước Hoà7
Xã Phước Sang4
Xã Tam Lập4
Xã Tân Hiệp6
Xã Tân Long8
Xã Vĩnh Hoà6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

Exit mobile version