Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Thạnh Trị – Sóc Trăng

Huyện Thạnh Trị

Huyện Thạnh Trị của tỉnh Sóc Trăng. Đông giáp huyện Mỹ Xuyên. Tây giáp huyện Ngã Năm. Nam giáp Bạc Liêu. Bắc giáp huyện Mỹ Tú.
Bao gồm thị trấn Phú Lộc và 8 xã: Lâm Tân, Lâm Kiết, Thạnh Tân, Tuân Tức, Thạnh Trị, Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thành.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Thạnh Trị

Bản đồ Huyện Thạnh Trị

Địa hình đồng bằng phù sa, nhiễm mặn, nay đã được ngọt hoá, độ cao trung bình 0,2-0,3m. Hệ thống kênh rạch chằng chịt: Sáng Quản – Ngã Năm, Cái Trầu – Chàng Ré. Đường tỉnh 42 đi qua một góc huyện; giao thông qua các kêng rạch và một vài đường huyện.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thạnh Trị

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hưng Lợi8
Xã Phú Lộc26
Xã Châu Hưng7
Xã Lâm Kiết6
Xã Lâm Tân7
Xã Thạnh Tân7
Xã Thạnh Trị10
Xã Tuân Tức5
Xã Vĩnh Lợi7
Xã Vĩnh Thành7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Sóc Trăng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng
961xx635
136.01876,21.785
Huyện Châu Thành
9640x - 9644x55
100.758230,3438
Huyện Cù Lao Dung
969xx36
62.931249,4252
Huyện Kế Sách
963xx85
159.562 352,8761 452
Huyện Long Phú
962xx62
112.994 263,8227428
Huyện Mỹ Tú
9645x - 9649x83
106.361368,2289
Huyện Mỹ Xuyên
966xx157
150.003 263,7212569
Thị xã Ngã Năm
9650x - 9654x69
79.677 242,2435329
Huyện Thạnh Trị
9655x - 9659x90
89.091287,5996310
Huyện Trần Đề
967xx58
130.077 378,7598343
Thị xã Vĩnh Châu
968XX97
163.800 473,3948346

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

Exit mobile version