Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Ân Thi – Hưng Yên

Danh mục

Huyện Ân Thi

Huyện Ân Thi là huyện phía Đông của tỉnh Hưng Yên, thuộc Ðồng bằng châu thổ sông Hồng. Phía Bắc giáp huyện Mỹ Hào, huyện Yên Mỹ, phía Nam giáp huyện Phù Cừ, phía Đông giáp tỉnh Hải Dương, phía Tây giáp huyện Kim Động, huyện Khoái Châu (Hưng Yên).

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Ân Thi

Bản đồ Huyện Ân Thi

Huyện có địa hình đồng bằng, đất phù sa, độ cao thấp không đều, xen kẽ nhau. Trên địa bàn huyện có sông Kẻ Sặt và kênh Bắc Hưng Hải chảy qua. Hệ thống sông ngòi đều khắp vừa tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp vừa tạo thành hệ thống giao thông đường thuỷ thuận tiện cho việc phát triển kinh tế huyện. Bên cạnh đó còn có một nguồn nước ngầm hết sức phong phú đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp và đô thị. Huyện nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, hàng năm có bốn mùa rõ rệt.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ân Thi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ân Thi16
Xã Bắc Sơn9
Xã Bãi Sậy8
Xã Cẩm Ninh9
Xã Đa Lộc6
Xã Đặng Lễ7
Xã Đào Dương5
Xã Hạ Lễ7
Xã Hoàng Hoa Thám6
Xã Hồng Quang5
Xã Hồng Vân4
Xã Hồ Tùng Mậu5
Xã Nguyễn Trãi6
Xã Phù Ủng8
Xã Quảng Lãng5
Xã Quang Vinh6
Xã Tân Phúc7
Xã Tiền Phong5
Xã Vân Du9
Xã Văn Nhuệ5
Xã Xuân Trúc6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hưng Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mật độ Dân số (người/km²)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)
Thành phố Hưng Yên
171xx2.006134147.27573,4207
Huyện Ân Thi
174xx996144127.788128,3
Huyện Khoái Châu
178xx1.386124181.403130,9
Huyện Kim Động
179xx1.08397111.417 102,8530
Huyện Mỹ Hào
175xx1.1808893.374 79,1
Huyện Phù Cừ
173xx8245777.38693,9
Huyện Tiên Lữ
172xx1.0597583.039 78,415
Huyện Văn Giang
1765x - 1769x1.381
8299.13771,8
Huyện Văn Lâm
1760x - 1764x1.518104112.96674,4
Huyện Yên Mỹ
177xx1.470101133.73091

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version