Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Tiên Lữ – Hưng Yên

Danh mục

Huyện Tiên Lữ

Huyện Tiên Lữ là huyện phía Nam của tỉnh Hưng Yên. Huyện nằm ven sông Luộc trước đây là một phần huyện Phù Tiên cũ. Phía Bắc giáp huyện Kim Độnghuyện Ân Thi, phía Nam giáp tỉnh Thái Bình, phía Đông giáp huyện Phù Cừ, phía Tây giáp thị xã Hưng Yên.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tiên Lữ

Bản đồ Huyện Tiên Lữ

Tiên Lữ là vùng đất Mạc Liên, về đời Tiền Lê là huyện Tiên Lữ. Đời Mạc là huyện Tiên Hoa, vào thời Lê Trung Hưng là Tiên Lữ thuộc trấn Sơn Nam Thượng. Đời Thiệu Trị thuộc tỉnh Hưng Yên. Quê Lê Như Hổ, Nguyên Thiện Kế, Bùi Quỹ, Đào Nghiễm, Trương Văn Nghiễm. Tiên Lữ cũng là quê của nhạc sĩ Văn Chung (1914-1984), tên thật là Mai Văn Chung.

Từ 11.3.1977 huyện hợp nhất với huyện Phù Cừ thành huyện Phù Tiên thuộc tỉnh Hải Hưng. Đến 24-02-1997 tách huyện Phù Tiên thành 2 huyện Phù Cừ và Tiên Lữ thuộc tỉnh Hưng Yên.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tiên Lữ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vương9
Xã An Viên5
Xã Cương Chính3
Xã Dị Chế4
Xã Đức Thắng4
Xã Hải Triều2
Xã Hoàng Hanh3
Xã Hưng Đạo4
Xã Lệ Xá3
Xã Minh Phượng3
Xã Ngô Quyền3
Xã Nhật Tân5
Xã Phương Chiểu3
Xã Tân Hưng7
Xã Thiện Phiến4
Xã Thủ Sĩ6
Xã Thụy Lôi3
Xã Trung Dũng4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hưng Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mật độ Dân số (người/km²)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)
Thành phố Hưng Yên
171xx2.006134147.27573,4207
Huyện Ân Thi
174xx996144127.788128,3
Huyện Khoái Châu
178xx1.386124181.403130,9
Huyện Kim Động
179xx1.08397111.417 102,8530
Huyện Mỹ Hào
175xx1.1808893.374 79,1
Huyện Phù Cừ
173xx8245777.38693,9
Huyện Tiên Lữ
172xx1.0597583.039 78,415
Huyện Văn Giang
1765x - 1769x1.381
8299.13771,8
Huyện Văn Lâm
1760x - 1764x1.518104112.96674,4
Huyện Yên Mỹ
177xx1.470101133.73091

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version