Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Trà Cú – Trà Vinh

Huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Trà Vinh; Bắc giáp huyện Tiểu Cần và huyện Châu Thành; Nam giáp huyện Duyên Hải; Tây giáp sông Hậu, ngăn cách với huyện Cù Lao Dung của tỉnh Sóc Trăng; Đông giáp huyện Cầu Ngang. Về hành chánh, huyện có 19 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm các xã: An Quãng Hữu, Lưu Nghiệp Anh, Đại An, Đôn Châu, Đôn Xuân, Long Hiệp, Tân Hiệp, Ngãi Xuyên, Ngọc Biên, Thanh Sơn, Kim Sơn, Tập Sơn, Tân Sơn, Phước Hưng, Định An, Hàm Giang, Hàm Tân và thị trấn Trà Cú, thị trấn Định An.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Trà Cú

Bản đồ Huyện Trà Cú

Trà Cú có trên 221 km bờ sông Hậu, tiếp giáp cửa biển Định An là đường vận tải hàng hải quốc tế, trong nội đồng có hệ thông sông ngòi chằn chịt. Huyện ó trên 70 cơ sở tự tôn giáo, trong đó 44 chùa Khmer, chùa Cò xã Đại An được xây dựng gần 200 năm, hiện là điểm tham quan du lịch nổi tiếng. Ngoài ra, huyện còn có di chỉ khảo cổ học Lưu Cừ – một trong những di chỉ của nền văn hoá Óc Eo còn sót lại trên đất Trà Vinh.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Trà Cú

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Định An7
Thị trấn Trà Cú11
Xã An Quãng Hữu11
Xã Đại An8
Xã Định An6
Xã Đôn Châu11
Xã Đôn Xuân11
Xã Hàm Giang8
Xã Hàm Tân8
Xã Kim Sơn9
Xã Long Hiệp8
Xã Lưu Nghiệp Anh9
Xã Ngãi Xuyên7
Xã Ngọc Biên7
Xã Phước Hưng9
Xã Tân Hiệp9
Xã Tân Sơn9
Xã Tập Sơn9
Xã Thanh Sơn7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Trà Vinh
871xx297
131.36068,03501.931
Huyện Càng Long
872xx160
143.389300,3477
Huyện Cầu Kè
873xx71
109.592243,5450
Huyện Cầu Ngang
878xx114
130.608 319,1409
Huyện Châu Thành
879xx117
136.786335,3408
Huyện Duyên Hải
877xx86
83.500300278
Huyện Tiểu Cần
874xx101
109.122220,5495
Huyện Trà Cú
875xx164
176.721369,7478
Thị xã Duyên Hải876xx

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

Exit mobile version