Danh mục
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Vĩnh Thạnh ở phía Tây Bắc thành phố Cần Thơ; Đông giáp quận Thốt Nốt và huyện Cờ Đỏ; Tây giáp tỉnh An Giang; Nam giáp tỉnh Kiên Giang; Bắc giáp quận Thốt Nốt và tỉnh An Giang. Huyện có 11 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm các xã: Vĩnh Trinh, Vĩnh Bình, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, Thạnh Tiến, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi, Thạnh Lộc và thị trấn Vĩnh Thạnh, thị trấn Thạnh An.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Vĩnh Thạnh |
||
Bản đồ Huyện Vĩnh Thạnh |
Cách trung tâm thành phố gần 80 km về phía tây, Vĩnh Thạnh được coi là huyện “vùng sâu, vùng xa” của thành phố Cần Thơ. Khi được tách ra từ huyện Thốt Nốt vào đầu năm 2004, huyện vẫn còn 05 xã không có đường ôtô, 04 xã không có chợ, 03 xã không có trụ sở làm việc,… Nằm ở vùng trũng của tứ giác Long Xuyên, huyện Vĩnh Thạnh thường xuyên chịu cảnh lụt lội nên kết cấu hạ tầng ngày một xuống cấp. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Vĩnh Thạnh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Thạnh An | 6 | |||
Thị trấn Vĩnh Thạnh | 4 | |||
Xã Thạnh An | 8 | |||
Xã Thạnh Lộc | 9 | |||
Xã Thạnh Lợi | 4 | |||
Xã Thạnh Mỹ | 5 | |||
Xã Thạnh Qưới | 7 | |||
Xã Thạnh Thắng | 3 | |||
Xã Thạnh Tiến | 4 | |||
Xã Vĩnh Bình | 3 | |||
Xã Vĩnh Trinh | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Cần Thơ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Bình Thuỷ | 942xx | 637 | 113.562 | 70,6 | 1.609 |
Quận Cái Răng | 949xx | 367 | 86.278 | 62,5 | 1.380 |
Quận Ninh Kiều | 941xx | 997 | 243.794 | 29,2 | 8.349 |
Quận Ô Môn | 943xx | 114 | 129.683 | 125,4 | 1.034 |
Quận Thốt Nốt | 944xx | 64 | 158.225 | 117,8 | 1.343 |
Huyện Cờ Đỏ | 946xx | 84 | 124.069 | 310,5 | 400 |
Huyện Phong Điền | 948xx | 86 | 99.328 | 119,5 | 831 |
Huyện Thới Lai | 947xx | 94 | 120.964 | 255,7 | 473 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 945xx | 59 | 112.529 | 297,6 | 378 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |