Danh mục
Huyện Mỹ Xuyên
Huyện Mỹ Xuyên của tỉnh Sóc Trăng; Bắc giáp huyện Mỹ Tú và thành phố Sóc Trăng; Nam giáp huyện Vĩnh Châu, ranh giới là sông Cổ Cò và sông Mỹ Thanh; Tây giáp huyện Thạnh Trị và tỉnh Bạc Liêu; Đông giáp huyện Long Phú. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Mỹ Xuyên và 15 xã: Tài Văn, Đại Tâm, Tham Đôn, Viên An, Thạnh Thới An, Viên Bình, Thạnh Thới Thuận, Thạnh Phú, Hoà Tú 1, Hoà Tú 2, Ngọc Đông, Ngọc Tố, Gia Hoà 1, Gia Hoà 2, Thạnh Quới.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Mỹ Xuyên |
||
Bản đồ Huyện Mỹ Xuyên |
Huyện có các di tích lịch sử văn hoá như: đình Hoà Tú đã được công nhận di tích lịch sử cấp quốc gia; bia Phú Lợi (Hoà Tú I), đình Thần Chợ Cũ (thị trấn Mỹ Xuyên) được Ủy ban Nhân dân tỉnh công nhận là di tích lịch sử văn hoá cấp tỉnh. Huyện cũng đầu tư xây dựng xong bia chứng tích chiến tranh và nhà bia truyền thống… Huyện có món đặc sản nổi tiếng là bánh phồng tôm Bãi Xàu và bánh cóng Xài Cà Nả. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mỹ Xuyên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Mỹ Xuyên | 59 | |||
Xã Đại Tâm | 8 | |||
Xã Gia Hoà 1 | 8 | |||
Xã Gia Hoà 2 | 7 | |||
Xã Hoà Tú 1 | 8 | |||
Xã Hoà Tú 2 | 11 | |||
Xã Ngọc Đông | 7 | |||
Xã Ngọc Tố | 9 | |||
Xã Tham Đôn | 14 | |||
Xã Thạnh Phú | 14 | |||
Xã Thạnh Qưới | 12 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Sóc Trăng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Sóc Trăng | 961xx | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 9640x - 9644x | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 969xx | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 963xx | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 962xx | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 9645x - 9649x | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 966xx | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Thị xã Ngã Năm | 9650x - 9654x | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 9655x - 9659x | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 967xx | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Thị xã Vĩnh Châu | 968XX | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |