Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường An Phú – Thuận An

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường An Phú – Thuận An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thuận An , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Phú – Thuận An

Bản đồ Phường An Phú – Thuận An

Đường D1Khu dân cư Việt Sing 824188
Đường D1Khu dân cư Viêt Sing 824549
Đường D11Khu dân cư Việt Sing 824191
Đường D15Khu dân cư Việt Sing 824190
Đường D16Khu dân cư Việt Sing 824189
Đường D16Khu dân cư Viêt Sing 824539
Đường D17Khu dân cư Việt Sing 824192
Đường D18Khu dân cư Việt Sing 824193
Đường D19Khu dân cư Việt Sing 824194
Đường D22Khu dân cư Việt Sing 824195
Đường D33Khu dân cư Viêt Sing 824538
Đường D37Khu dân cư Việt Sing 824196
Đường D6Khu dân cư Việt Sing 824199
Đường D7Khu dân cư Việt Sing 824197
Đường D9Khu dân cư Việt Sing 824198
Đường Số 9Khu dân cư Viêt Sing 824545
Khu dân cư 3/2, Lô A 824531
Khu dân cư 3/2, Lô B 824532
Khu dân cư 3/2, Lô C 824533
Khu dân cư An Phú, Lô A4 824535
Khu dân cư An Phú, Lô C3-15 824536
Khu dân cư An Phú, Lô C3-16 824534
Khu dân cư An Phú, Lô nhà A 824174
Khu dân cư An Phú, Lô nhà B 824175
Khu dân cư An Phú, Lô nhà C 824176
Khu dân cư Phương Nam, Lô A 824500
Khu dân cư Phương Nam, Lô B 824501
Khu dân cư Phương Nam, Lô C 824502
Khu dân cư Phương Nam, Lô G 824503
Khu dân cư Phương Nam, Lô I 824504
Khu dân cư Viêt SingDãy nhà C187 824537
Khu dân cư Viêt SingDãy nhà C29 824548
Khu dân cư Viêt Sing, Lô C206 824541
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC01 824505
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC02 824506
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC03 824507
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC04 824508
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC05 824509
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC06 824520
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC07 824521
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC08 824522
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC09 824523
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC10 824524
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC11 824525
Khu dân cư VIệt Sing, Lô DC12 824526
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC13 824527
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC14 824528
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC15 824529
Khu dân cư Việt Sing, Lô DC16 824530
Khu dân cư Viêt Sing, Lô DC 19 824546
Khu dân cư Viêt Sing, Lô DC 29 824543
Khu dân cư Viêt Sing, Lô DC 36 824547
Khu dân cư Viêt Sing, Lô DC37 824542
Khu dân cư Viêt Sing, Lô TDC 01 824544
Khu dân cư Viêt Sing, Lô TDC 03 824540
Khu phố 1a 824169
Khu phố 1b 824170
Khu phố 2 824171
Khu phố 3 824172
Khu phố 4 824173

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thuận An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Phú60
Phường An Thạnh11
Phường Bình Chuẩn6
Phường Bình Hoà49
Phường Lái Thiêu9
Phường Thuận Giao18
Phường Vĩnh Phú5
Xã An Sơn5
Xã Bình Nhâm4
Xã Hưng Định3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version