Danh mục
Quận Cái Răng
Quận Cái Răng ở phía Đông Nam của thành phố Cần Thơ; Bắc giáp quận Ninh Kiều, ranh giới là sông Cần Thơ; Nam giáp huyện Châu Thành của tỉnh Hậu Giang; Tây giáp huyện Phong Điền và một phần của huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang; Đông giáp sông Hậu, ngăn cách với tỉnh Vĩnh Long. Về hành chánh, quận bao gồm 7 phường là Hưng Phú, Hưng Thạnh, Tân Phú, Phú Thứ, Lê Bình, Ba Láng, Thường Thạnh.
Theo truyền thuyết, tên gọi Cái Răng xuất phát từ câu chuyện hồi đầu thời khẩn hoang, có con cá sấu rất lớn dạt vào đây, răng của nó cắm vào miệng đất này. Cuốn Tự vị tiếng nói miền Nam của Vương Hồng Sển cho biết: Cái Răng có nguồn gốc từ chữ Khmer “karan” nghĩa là “cà ràng” (ông táo). Người Khmer ở Xà Tón (Tri Tôn) làm rất nhiều karan đi bán khắp nơi. Lâu dần, mọi người phát âm karan thành Cái Răng.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Cái Răng |
||
Bản đồ Quận Cái Răng |
Đặc sản nổi tiếng của quận là nem Cái Răng. Nem Cái Răng nổi tiếng khắp Nam Kỳ từ những năm 1950, bắt đầu với món nem nướng. Thuở ấy Cái Răng có một vài thương hiệu nem đến giờ vẫn còn dấu ấn trong lòng người Cái Răng và Cần Thơ như: Bá Lộc, Tư Khem, Giáo Minh, Tư Uẩn… Sau này, có một thời, nem Cái Răng bị thất truyền, không cạnh tranh lại với nem Lai Vung. Khoảng 20 năm trở lại đây, nem Cái Răng bắt đầu xuất hiện trở lại. Qua khỏi cầu Cái Răng về hướng Sóc Trăng, du khách sẽ bắt gặp nhiều sạp nem bên đường bày bán nem Cái Răng chính hiệu. Đến với Cái Răng, du khách còn được tham quan chợ nổi Cái Răng, chùa Phước Long, khu du lịch Ba Láng….Đặc biệt, trong tương lai, khi cầu Cần Thơ xây xong nối đôi bờ đông sông Hậu, quận sẽ càng có điều kiện phát triển tiềm năng kinh tế của mình, đặc biệt là du lịch. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Cái Răng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Bến Cầu | 4 | |||
Xã An Thạnh | 3 | |||
Xã Lợi Thuận | 5 | |||
Xã Long Chữ | 4 | |||
Xã Long Giang | 4 | |||
Xã Long Khánh | 4 | |||
Xã Long Phước | 3 | |||
Xã Long Thuận | 5 | |||
Xã Tiên Thuận | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Cần Thơ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Bình Thuỷ | 942xx | 637 | 113.562 | 70,6 | 1.609 |
Quận Cái Răng | 949xx | 367 | 86.278 | 62,5 | 1.380 |
Quận Ninh Kiều | 941xx | 997 | 243.794 | 29,2 | 8.349 |
Quận Ô Môn | 943xx | 114 | 129.683 | 125,4 | 1.034 |
Quận Thốt Nốt | 944xx | 64 | 158.225 | 117,8 | 1.343 |
Huyện Cờ Đỏ | 946xx | 84 | 124.069 | 310,5 | 400 |
Huyện Phong Điền | 948xx | 86 | 99.328 | 119,5 | 831 |
Huyện Thới Lai | 947xx | 94 | 120.964 | 255,7 | 473 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 945xx | 59 | 112.529 | 297,6 | 378 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |