Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Hoà Bình – Hoà Bình

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Hoà Bình – Hoà Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoà Bình , thuộc Tỉnh Bạc Liêu , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Hoà Bình – Hoà Bình

Bản đồ Thị trấn Hoà Bình – Hoà Bình

Đường Quốc Lộ 1 A 963232
Hoà BìnhCái Tràm B 963233
Hoà BìnhCái Tràm B- Khóm 1 963212
Hoà BìnhCái Tràm B- Khóm 2 963213
Hoà BìnhCái Tràm B- Khóm 3 963214
Hoà BìnhCái Tràm B- Khóm 4 963215
Hoà BìnhCái Tràm B- Khóm 5 963216
Hoà BìnhChùa Phật 963234
Hoà BìnhChùa Phật – Khóm 1 963217
Hoà BìnhChùa Phật – Khóm 2 963218
Hoà BìnhChùa Phật – Khóm 3 963219
Hoà BìnhChùa Phật – Khóm 4 963220
Hoà BìnhChùa Phật – Khóm 5 963221
Hoà BìnhLáng Giài 963211
Hoà BìnhLáng Giài A 963239
Hoà BìnhLáng Giài – Khóm 1 963222
Hoà BìnhLáng Giài – Khóm 2 963223
Hoà BìnhLáng Giài – Khóm 3 963224
Hoà BìnhLáng Giài – Khóm 4 963225
Hoà BìnhLáng Giài – Khóm 5 963226
Hoà BìnhThị Trấn A 963235
Hoà BìnhThị Trấn A1 963241
Hoà BìnhThị Trấn A-Khu 1 963227
Hoà BìnhThị Trấn A – Khu 2 963228
Hoà BìnhThị Trấn A – Khu 3 963229
Hoà BìnhThị Trấn B 963236
Hoà BìnhThị Trân B1 963242
Hoà BìnhThị Trấn B – Khu 1 963230
Hoà BìnhThị Trấn B – Khu 2 963231

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoà Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hoà Bình29
Xã Minh Diệu13
Xã Vĩnh Bình10
Xã Vĩnh Hậu7
Xã Vĩnh Hậu A7
Xã Vĩnh Mỹ A12
Xã Vĩnh Mỹ B8
Xã Vĩnh Thịnh7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bạc Liêu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bạc Liêu
971xx233190.045175,41.077
Huyện Đông Hải
976xx82143.590561,6256
Thị xã Giá Rai
975xx113137.249354,668398
Huyện Hoà Bình
977xx93106.792411,8259
Huyện Hồng Dân
973xx87105.177423,6248
Huyện Phước Long
974xx83117.700 404,8291
Huyện Vĩnh Lợi
972xx7898.155249,4394

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version