Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thành phố Hưng Yên – Hưng Yên

Danh mục

Thành phố Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên giáp với huyện Kim Động ở phía Bắc, Tiên Lữ ở phía Đông. Sông Hồng làm ranh giới tự nhiên giữa thành phố Hưng Yên với các huyện Lý Nhân và Duy Tiên của tỉnh Hà Nam ở bờ Nam sông Hồng. Quốc lộ 38 với cầu Yên Lệnh nối thành phố Hưng Yên với quốc lộ 1 .

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Hưng Yên

Bản đồThành phố Hưng Yên

Tiềm năng dịch vụ du lịch cũng ngày càng được các doanh nghiệp khai thác hiệu quả. Thành phố hiện có 6 doanh nghiệp hoạt động trên lĩnh vực khách sạn, nhà hàng, nhiều dự án có giá trị đầu tư lớn như: Trung tâm hội nghị quốc tế Sơn nam Plaza, khách sạn Phố Hiến, khách sạn Thái Bình…. Cùng với quần thể di tích Phố Hiến với 128 di tích, lễ hội văn hoá dân gian Phố Hiến đang được khôi phục, tôn tạo, thu hút du khách đến với hoạt động du lịch tâm linh.

Nhà hát Chèo Hưng Yên là đơn vị nghệ thuật chèo chuyên nghiệp, nơi lưu giữ bảo tồn những giá trị văn hóa tiêu biểu của phố Hiến.

Để tạo nên những điểm nhấn phát triển thương mại dịch vụ, lưu giữ, phát huy những bản sắc của thành phố vốn hưng thịnh, yên bình, các cấp, ngành của tỉnh đang chung tay đầu tư tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến, cảng đón khách và đặc biệt là khu chợ Phố Hiến.

Một số đặc sản của thành phố Hưng Yên là nhãn lồng, mật ong, long nhãn, hạt sen, bún thang

 

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hưng Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Tảo15
Phường Hiến Nam16
Phường Hồng Châu6
Phường Lam Sơn9
Phường Lê Lợi17
Phường Minh Khai10
Phường Quang Trung14
Xã Bảo Khê7
Xã Hoàng Hanh3
Xã Hồng Nam3
Xã Hùng Cường4
Xã Liên Phương4
Xã Phú Cường7
Xã Phương Chiểu3
Xã Quảng Châu6
Xã Tân Hưng7
Xã Trung Nghĩa3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hưng Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mật độ Dân số (người/km²)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)
Thành phố Hưng Yên
171xx2.006134147.27573,4207
Huyện Ân Thi
174xx996144127.788128,3
Huyện Khoái Châu
178xx1.386124181.403130,9
Huyện Kim Động
179xx1.08397111.417 102,8530
Huyện Mỹ Hào
175xx1.1808893.374 79,1
Huyện Phù Cừ
173xx8245777.38693,9
Huyện Tiên Lữ
172xx1.0597583.039 78,415
Huyện Văn Giang
1765x - 1769x1.381
8299.13771,8
Huyện Văn Lâm
1760x - 1764x1.518104112.96674,4
Huyện Yên Mỹ
177xx1.470101133.73091

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version