Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Chí Đạo – Lạc Sơn

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Chí Đạo – Lạc Sơn – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạc Sơn , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Chí Đạo – Lạc Sơn

Bản đồ Xã Chí Đạo – Lạc Sơn

Xóm Be Dưới 354393
Xóm Be Ngoài 354392
Xóm Be Trên 354391
Xóm Kho 354396
Xóm Man 354394
Xóm Ong 354395
Xóm Ót Dưới 354398
Xóm Ót Trên 354397

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạc Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vụ Bản1047202,541856
Xã Ân Nghĩa21742827,33272
Xã Bình Cảng7322110,86297
Xã Bình Chân9284615,03189
Xã Bình Hẻm9284627,63103
Xã Chí Đạo8243910,61230
Xã Chí Thiện728207,85359
Xã Định Cư14416211,28369
Xã Hương Nhượng8299911,57259
Xã Liên Vũ10444311,26395
Xã Miền Đồi12381626.03147
Xã Mỹ Thành13386836,25107
Xã Ngọc Lâu13238930,179
Xã Ngọc Sơn8194033,2958
Xã Nhân Nghĩa13503614,29352
Xã Phúc Tuy1124019,29258
Xã Phú Lương25699621,46279
Xã Quý Hoà17519942,44123
Xã Tân Lập18725314,75 492
Xã Tân Mỹ22613031,41195
Xã Thượng Cốc22646715,26424
Xã Tuân Đạo12434712,41350
Xã Tự Do10223650,7944
Xã Văn Nghĩa10583630,82189
Xã Văn Sơn12387617,43222
Xã Vũ Lâm737127,13521
Xã Xuất Hoá18639914,41444
Xã Yên Nghiệp14598622,57295
Xã Yên Phú18658921,32309

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version