Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Đông Bắc – Kim Bôi

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Đông Bắc – Kim Bôi – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kim Bôi , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đông Bắc – Kim Bôi

Bản đồ Xã Đông Bắc – Kim Bôi

Khu phố Rạnh 355388
Xóm Cặm Cỏ 355384
Xóm Đầm 355383
Xóm Định 355385
Xóm Đồng Nang 355382
Xóm Rạnh 355386
Xóm Trang 355387
Xóm Ve 355381

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kim Bôi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bo83244 0.68 4771
Xã Bắc Sơn52902 14,09 206
Xã Bình Sơn42339 15,56 150
Xã Cuối Hạ116452 36,25 178
Xã Đông Bắc8
Xã Đú Sáng174735 51,2 92
Xã Hạ Bì65386 11,08 486
Xã Hợp Đồng73395 13,96 243
Xã Hợp Kim32466 7,96 310
Xã Hùng Tiến51827 15,92 115
Xã Kim Bình63719 5,68 655
Xã Kim Bôi33246 8.02 405
Xã Kim Sơn43123 22,92 136
Xã Kim Tiến83874 21,92177
Xã Kim Truy63882 10,5 370
Xã Lập Chiệng31741 15,27 114
Xã Mỵ Hoà125483 30.05 182
Xã Nam Thượng74667 20,34 229
Xã Nật Sơn42247 15,81142
Xã Nuông Dăm123381 35,33 96
Xã Sào Báy9387718,42 210
Xã Sơn Thủy52706 11,51 235
Xã Thượng Bì52423 15,56 156
Xã Thượng Tiến51098 55,54 20
Xã Trung Bì32361 13,94 169
Xã Tú Sơn175819 45,54 128
Xã Vĩnh Đồng134242 10,1 420
Xã Vĩnh Tiến85445 16,94 321

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version