Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Nà Tấu – Điện Biên

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Nà Tấu – Điện Biên

Bản đồ Xã Nà Tấu – Điện Biên

Bản Cang 381512
Bản Cang 1 381516
Bản Cang 2 381517
Bản Co Đứa 381496
Bản Co Lứ 381506
Bản Co Sáng 381498, 381509
Bản Đán Yên 381501
Bản Hoa 381503
Bản Hua Luống 381521
Bản Hua Rốm 381504
Bản Hua Rốm 1 381491
Bản Hua Rốm 2 381492
Bản Huổi Hạ 381502
Bản Nà Cái 381513
Bản Nà Cái 2 381515
Bản Nà Láo 381505
Bản Nà Líu 2 381523
Bản Nà Luống 1 381518
Bản Nà Luống 2 381519
Bản Nà Luống 3 381520
Bản Nà Lưu 1 381522
Bản Nà Náo 381499
Bản Nà Tái 1 381514
Bản Nà Tấu 1 381524
Bản Nà Tấu 2 381525
Bản Nà Tấu 3 381526
Bản Nà Tấu 4 381527
Bản Nà Tấu 5 381528
Bản Nà Tấu 6 381529
Bản Nà Yên 381511
Bản Phiêng Ban 381497, 381508
Bản Tà Cáng 381507
Bản Tà Cáng 1 381493
Bản Tà Cáng 2 381494
Bản Tà Cáng 3 381495
Bản Trung Tâm Nà Tấu 1 381920
Bản Trung Tâm Nà Tấu 2 381921
Bản Xôm 381500, 381510

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Điện Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Thanh2

11.7401,726813
Xã Hẹ Muông1

2.5967,39351
Xã Hua Thanh1
3.3587,21465
Xã Mường Lói22

3.025 330,19 9
Xã Mường Nhà20

5.751 275,61 21
Xã Mường Phăng48

7.265 91,75 79
Xã Mường Pồn10

3.337 125,6 27
Xã Nà Nhạn21
3.797 76,81 49
Xã Nà Tấu41
5.017 74,29 68
Xã Na Tông1
4.18414,27293
Xã Na Ư6
1.120 112,8 10
Xã Noong Hẹt31
7.311 13,29 550
Xã Noong Luống21
4.991 21,24 235
Xã Núa Ngam33
4.749 122,47 39
Xã Pá Khoang1
3.9605,70695
Xã Pa Thơm7
884 87,9 10
Xã Phu Luông1
1.90514,48131
Xã Pom Lót1
5.1584,221222
Xã Sam Mứn32
4.918 24,47200
Xã Thanh An28
5.936 19,56 303
Xã Thanh Chăn21
4.306 22,12 195
Xã Thanh Hưng20
5.25620,73254
Xã Thanh Luông44
5.69736,66155
Xã Thanh Nưa42
5.301100,953
Xã Thanh Xương36
6.50418,44353
Xã Thanh Yên
23
6827 19,89 343

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.642 1.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.977 1.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.542 1.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.446 1.137,768268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version