Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Mường Phăng – Điện Biên

Bản đồ Xã Mường Phăng – Điện Biên

Bản Bó381460
Bản Bua381446
Bản Cà Mậu 2381474
Bản Cang 3381436
Bản Cang 4381437
Bản Co Cượm381461
Bản Co Líu381466
Bản Co Luống381434
Bản Co Mận381439
Bản Co Muông381457
Bản Công381454
Bản Co Thón381449
Bản Đông Mẹt 1381447
Bản Đông Mẹt 2381448
Bản Đức Cung 3381470
Bản Đức Cung 4381471
Bản Hạ381458
Bản Kéo381452
Bản Khá381444
Bản Khẩu Cắm381435
Bản Nghịu 1381455
Bản Nghịu 2381456
Bản Nong Luông 2381469
Bản Noong Háy381432
Bản Noong Luống381431
Bản Noong Nghịu381433
Bản Pa Chả381465
Bản Pánh381467
Bản Phăng 1381440
Bản Phăng 2381441
Bản Phăng 3381476
Bản Pú Xung381462
Bản Sáng381459
Bản Tân Bình 1381442
Bản Tân Bình 2381443
Bản Ten381453
Bản Tre Căn381445
Bản Trung Tâm381468
Bản Vang 1381463
Bản Vang 2381464
Bản Xôm 1381450
Bản Xôm 2381451
Bản Xôm 3381475
Bản Yên381438
Bản Yên 2381472
Bản Yên 3381473
Thôn xã Pá Khoang381478
Xóm Trung tâm381477

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Điện Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Thanh2

11.7401,726813
Xã Hẹ Muông1

2.5967,39351
Xã Hua Thanh1
3.3587,21465
Xã Mường Lói22

3.025330,199
Xã Mường Nhà20

5.751275,6121
Xã Mường Phăng48

7.26591,7579
Xã Mường Pồn10

3.337125,627
Xã Nà Nhạn21
3.79776,8149
Xã Nà Tấu41
5.01774,2968
Xã Na Tông1
4.18414,27293
Xã Na Ư6
1.120112,810
Xã Noong Hẹt31
7.31113,29550
Xã Noong Luống21
4.99121,24235
Xã Núa Ngam33
4.749122,4739
Xã Pá Khoang1
3.9605,70695
Xã Pa Thơm7
88487,910
Xã Phu Luông1
1.90514,48131
Xã Pom Lót1
5.1584,221222
Xã Sam Mứn32
4.91824,47200
Xã Thanh An28
5.93619,56303
Xã Thanh Chăn21
4.30622,12195
Xã Thanh Hưng20
5.25620,73254
Xã Thanh Luông44
5.69736,66155
Xã Thanh Nưa42
5.301100,953
Xã Thanh Xương36
6.50418,44353
Xã Thanh Yên
23
682719,89343

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.6421.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,420933
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.9771.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.5421.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.4461.137,768268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post