Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Sam Mứn – Điện Biên

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Sam Mứn – Điện Biên

Bản đồ Xã Sam Mứn – Điện Biên

Bản Bản Pom Lót đội 7 381738
Bản Co Mỵ đội 1 381759
Bản Co Mỵ đội 10 381742
Bản Co Mỵ đội 11 384323
Bản Co Mỵ đội 2 381743
Bản Co Mỵ đội 3 381752
Bản Co Mỵ đội 4 381745
Bản Co Mỵ đội 5 381746
Bản Co Mỵ đội 6 381741
Bản Co Mỵ đội 7 381744
Bản Co Mỵ đội 8 381740
Bản Co Mỵ đội 9 384322
Bản Na Có đội 13 381750
Bản Na Hai đội 15 381754
Bản Na Hai đội 16 381749
Bản Na Ten đội 11 381735
Bản Na Ten Đội 11 384320
Bản Na Thìn đội 14 381757
Bản Noong Bon đội 1 381751
Bản Noong Bon đội 2 381755
Bản Noong Bon đội 3 381747
Bản Noong Bon đội 4 381748
Bản Pắc Nậm đội 12 381753
Bản Pom Lót 10 381733
Bản Pom Lót 9 381732
Bản Pom Lót đội 8 381731
Bản Yên Cang 384324
Thôn Noong Bon đội 5 381756, 381758
Thôn Noong Bon đội 6 384321
Thôn Noong Bon đội 7 381739
Thôn xã Pom Lót 381734

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Điện Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Thanh2

11.7401,726813
Xã Hẹ Muông1

2.5967,39351
Xã Hua Thanh1
3.3587,21465
Xã Mường Lói22

3.025 330,19 9
Xã Mường Nhà20

5.751 275,61 21
Xã Mường Phăng48

7.265 91,75 79
Xã Mường Pồn10

3.337 125,6 27
Xã Nà Nhạn21
3.797 76,81 49
Xã Nà Tấu41
5.017 74,29 68
Xã Na Tông1
4.18414,27293
Xã Na Ư6
1.120 112,8 10
Xã Noong Hẹt31
7.311 13,29 550
Xã Noong Luống21
4.991 21,24 235
Xã Núa Ngam33
4.749 122,47 39
Xã Pá Khoang1
3.9605,70695
Xã Pa Thơm7
884 87,9 10
Xã Phu Luông1
1.90514,48131
Xã Pom Lót1
5.1584,221222
Xã Sam Mứn32
4.918 24,47200
Xã Thanh An28
5.936 19,56 303
Xã Thanh Chăn21
4.306 22,12 195
Xã Thanh Hưng20
5.25620,73254
Xã Thanh Luông44
5.69736,66155
Xã Thanh Nưa42
5.301100,953
Xã Thanh Xương36
6.50418,44353
Xã Thanh Yên
23
6827 19,89 343

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.642 1.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.977 1.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.542 1.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.446 1.137,768268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc