Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Tân Qưới Trung – Vũng Liêm

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Tân Qưới Trung – Vũng Liêm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vũng Liêm , thuộc Tỉnh Vĩnh Long , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Xã Tân Qưới Trung – Vũng Liêm

Bản đồ Xã Tân Qưới Trung – Vũng Liêm

Tân Qưới TrungCái Trôm 893209
Tân Qưới TrungĐập Thủ 893207
Tân Qưới TrungHai 893203
Tân Qưới TrungMột 893202
Tân Qưới TrungQuang Diệu 893208
Tân Qưới TrungQuang Hiệp 893204
Tân Qưới TrungRạch Đôi 893201
Tân Qưới TrungTân Đông 893206
Tân Qưới TrungTân Quới 893205

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vũng Liêm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vũng Liêm5
Xã Hiếu Nghĩa9
Xã Hiếu Nhơn9
Xã Hiếu Phụng9
Xã Hiếu Thành10
Xã Hiếu Thuận6
Xã Qưới An10
Xã Qưới Thiện8
Xã Tân An Luông12
Xã Tân Qưới Trung9
Xã Thanh Bình12
Xã Trung An7
Xã Trung Chánh8
Xã Trung Hiệp9
Xã Trung Hiếu10
Xã Trung Ngãi8
Xã Trung Nghĩa8
Xã Trung Thành9
Xã Trung Thành Đông6
Xã Trung Thành Tây7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vĩnh Long
851xx375
136.594482.846
Huyện Bình Minh
855xx63
95.282 93,61018
Huyện Bình Tân
854xx84
93.142152,9609
Huyện Long Hồ
852xx120
160.537193,2831
Huyện Mang Thít
858xx110
99.201159,9620
Huyện Tam Bình
853xx132
153.805280549
Huyện Trà Ôn
856xx125
134.787259520
Huyện Vũng Liêm
857xx171
159.183294541

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version