Xã Tân Thạnh – Giá Rai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Giá Rai , thuộc Tỉnh Bạc Liêu , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Tân Thạnh – Giá Rai |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tân Thạnh – Giá Rai |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Giá Rai |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Giá Rai 13
Thị trấn Hộ Phòng 40
Xã Phong Tân 10
Xã Phong Thạnh 7
Xã Phong Thạnh A 7
Xã Phong Thạnh Đông 7
Xã Phong Thạnh Đông A 7
Xã Phong Thạnh Tây 7
Xã Tân Phong 6
Xã Tân Thạnh 9
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bạc Liêu |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bạc Liêu
971xx 233 190.045 175,4 1.077
Huyện Đông Hải
976xx 82 143.590 561,6 256
Thị xã Giá Rai
975xx 113 137.249 354,668 398
Huyện Hoà Bình
977xx 93 106.792 411,8 259
Huyện Hồng Dân
973xx 87 105.177 423,6 248
Huyện Phước Long
974xx 83 117.700 404,8 291
Huyện Vĩnh Lợi
972xx 78 98.155 249,4 394
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long