Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Thanh Luông – Điện Biên

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Thanh Luông – Điện Biên

Bản đồ Xã Thanh Luông – Điện Biên

Bản Bánh 12a 381970
Bản Bánh 12b 381593
Bản Bánh 12c 381592
Bản C1 381979
Bản C13 381983
Bản C4 381980
Bản C7 381981
Bản C8 381982
Bản Cang Ná 381582
Bản Cộng Hòa 3a 381573
Bản Cộng Hòa 3b 381574
Bản Cộng Hòa 3c 381575
Bản Hong Hin 14 381596
Bản Hong Hin 14A 381975
Bản Hong Hin 14B 381976
Bản Hua Be 381599
Bản Lé 4đội 4 381576
Bản Ló 6a 381580
Bản Ló 6b 381581
Bản Long 11 381972
Bản Món 8b 381585
Bản Món 8c 381586
Bản Nghịu 15A 381984
Bản Nghịu 15b 381597
Bản Noọng 11 381591
Bản Noọng Toóng 9a 381587
Bản Nọong Toóng 9b 381588
Bản Pe Nọi 10a 381589
Bản Pe Nọi 10b 381590
Bản Pe Nọi 10B 381971
Bản Phe Luông 8b 381584
Bản Phe Luông 8c 381583
Bản Thanh Bình 5c 381579
Bản Thanh Đông 2a 381571
Bản Thanh Đông 2b 381572
Đội Thanh Bình 5a 381577
Đội Thanh Bình 5b 381578
Thôn 13a 381594
Thôn 13A 381973
Thôn 13b 381595
Thôn 13B 381974
Thôn 16 381598
Thôn Chăn nuôi kinh 381977
Thôn Thanh Tân 381978

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Điện Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Thanh2

11.7401,726813
Xã Hẹ Muông1

2.5967,39351
Xã Hua Thanh1
3.3587,21465
Xã Mường Lói22

3.025 330,19 9
Xã Mường Nhà20

5.751 275,61 21
Xã Mường Phăng48

7.265 91,75 79
Xã Mường Pồn10

3.337 125,6 27
Xã Nà Nhạn21
3.797 76,81 49
Xã Nà Tấu41
5.017 74,29 68
Xã Na Tông1
4.18414,27293
Xã Na Ư6
1.120 112,8 10
Xã Noong Hẹt31
7.311 13,29 550
Xã Noong Luống21
4.991 21,24 235
Xã Núa Ngam33
4.749 122,47 39
Xã Pá Khoang1
3.9605,70695
Xã Pa Thơm7
884 87,9 10
Xã Phu Luông1
1.90514,48131
Xã Pom Lót1
5.1584,221222
Xã Sam Mứn32
4.918 24,47200
Xã Thanh An28
5.936 19,56 303
Xã Thanh Chăn21
4.306 22,12 195
Xã Thanh Hưng20
5.25620,73254
Xã Thanh Luông44
5.69736,66155
Xã Thanh Nưa42
5.301100,953
Xã Thanh Xương36
6.50418,44353
Xã Thanh Yên
23
6827 19,89 343

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.642 1.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.977 1.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.542 1.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.446 1.137,768268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version