Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Bến Lức – Long An

Huyện Bến Lức

Huyện Bến Lức nằm ở phía Đông của tỉnh Long An; Bắc giáp hai huyện Đức Hoà, huyện Đức Huệ; Nam giáp huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc; Tây giáp huyện Thủ Thừa; Đông giáp huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Bến Lức và 14 xã là: Thạnh Lợi, Thạnh Hoà, Lương Bình, Lương Hoà, Tân Hoà, Bình Đức, An Thạnh, Tân Bửu, Thanh Phú, Thạnh Đức, Nhựt Chánh, Long Hiệp, Mỹ Yên, Phước Lợi.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Bến Lức

Bản đồ Huyện Bến Lức

Bến Lức là cửa ngõ phía Bắc của tỉnh Long An, nằm án ngữ ở vị trí độc đạo trên con đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long (quốc lộ 1A); ngoài ra, còn có các tuyến đường bộ quốc gia khác đi qua huyện như: quốc lộ N2, đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương, đường cao tốc Bến Lức – Long Thành (sẽ được xây dựng), tạo điều kiện cho huyện Bến Lức phát triển kinh tế, hoà nhập với khu vực, phát triển nhiều loại hình dịch vụ, hình thành các điểm trung chuyển hàng hoá giữa miền Tây lên thành phố Hồ Chí Minh và ngược lại. Huyện cũng có tỉnh lộ 824 theo hướng Bắc đi huyện Đức Hoà, huyện Đức Huệ và huyện Củ Chi, huyện Hóc Môn của thành phố Hồ Chí Minh; đường 832 đi Tân Trụ, đường 835 đi Cần Giuộc kết nối với các huyện phía Nam của tỉnh Long An.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bến Lức

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bến Lức10
Xã An Thạnh7
Xã Bình Đức6
Xã Long Hiệp6
Xã Lương Bình5
Xã Lương Hoà6
Xã Mỹ Yên8
Xã Nhựt Chánh8
Xã Phước Lợi7
Xã Tân Bửu7
Xã Tân Hoà5
Xã Thạnh Đức7
Xã Thạnh Hoà6
Xã Thạnh Lợi6
Xã Thanh Phú7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
thành phố Tân An
821xx393
166.419 81,94942.031
Huyện Bến Lức
826xx101
148.621289,3514
Huyện Cần Đước
824xx118
168.730218,1774
Huyện Cần Giuộc
825xx102
168.039209,9801
Huyện Châu Thành
822xx106
97.419150,5647
Huyện Đức Hòa
827xx118
215.716 426,5506
Huyện Đức Huệ
828xx56
59.034430,9137
Huyện Mộc Hóa
831xx107
29.853 297,6425100
Huyện Tân Hưng
833xx56
47.742497,496
Huyện Tân Thạnh
834xx72
75.551425,8177
Huyện Tân Trụ
823xx46
60.278106,5566
Huyện Thạnh Hóa
829xx49
53.597468,3114
Huyện Thủ Thừa
835xx74
89.235299298
Huyện Vĩnh Hưng
832xx65
49.371384,5 128
Thị xã Kiến Tường830xx

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

Exit mobile version