Danh mục
Huyện Cần Giuộc
Huyện Cần Giuộc nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An; Bắc giáp huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè của thành phố Hồ Chí Minh; Nam giáp sông Cần Giuộc, ngăn cách với huyện Cần Đước cùng tỉnh; Tây giáp huyện Bến Lức và huyện Cần Đước cùng tỉnh; Đông giáp sông Soài Rạp, ngăn cách với huyện Cần Giờ của thành phố Hồ Chí Minh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cần Giuộc |
||
Bản đồ Huyện Cần Giuộc |
Cần Giuộc là quê hương của Nguyễn Thái Bình, là vùng đất có lịch sử đấu tranh hào hùng qua hai cuộc kháng chiến. Địa danh này từng được biết đến qua tác phẩm văn học nổi tiếng Văn Tế nghĩa sĩ Cần Giuộc của nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu. Đến thăm Cần Giuộc là tìm về với vùng đất anh hùng cùng với những địa danh đã từng đi vào lịch sử và văn học như: chùa Tôn Thạnh, chợ Trường Bình, chùa Linh Sơn… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cần Giuộc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cần Giuộc | 27 | |||
Xã Đông Thạnh | 6 | |||
Xã Long An | 4 | |||
Xã Long Hậu | 5 | |||
Xã Long Phụng | 4 | |||
Xã Long Thượng | 4 | |||
Xã Mỹ Lộc | 4 | |||
Xã Phước Hậu | 4 | |||
Xã Phước Lại | 5 | |||
Xã Phước Lâm | 4 | |||
Xã Phước Lý | 4 | |||
Xã Phước Vĩnh Đông | 3 | |||
Xã Phước Vĩnh Tây | 3 | |||
Xã Tân Kim | 7 | |||
Xã Tân Tập | 8 | |||
Xã Thuận Thành | 5 | |||
Xã Trường Bình | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
thành phố Tân An | 821xx | 393 | 166.419 | 81,9494 | 2.031 |
Huyện Bến Lức | 826xx | 101 | 148.621 | 289,3 | 514 |
Huyện Cần Đước | 824xx | 118 | 168.730 | 218,1 | 774 |
Huyện Cần Giuộc | 825xx | 102 | 168.039 | 209,9 | 801 |
Huyện Châu Thành | 822xx | 106 | 97.419 | 150,5 | 647 |
Huyện Đức Hòa | 827xx | 118 | 215.716 | 426,5 | 506 |
Huyện Đức Huệ | 828xx | 56 | 59.034 | 430,9 | 137 |
Huyện Mộc Hóa | 831xx | 107 | 29.853 | 297,6425 | 100 |
Huyện Tân Hưng | 833xx | 56 | 47.742 | 497,4 | 96 |
Huyện Tân Thạnh | 834xx | 72 | 75.551 | 425,8 | 177 |
Huyện Tân Trụ | 823xx | 46 | 60.278 | 106,5 | 566 |
Huyện Thạnh Hóa | 829xx | 49 | 53.597 | 468,3 | 114 |
Huyện Thủ Thừa | 835xx | 74 | 89.235 | 299 | 298 |
Huyện Vĩnh Hưng | 832xx | 65 | 49.371 | 384,5 | 128 |
Thị xã Kiến Tường | 830xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |