Danh mục
Huyện Tân Hưng
Huyện Tân Hưng nằm trong vùng Đồng Tháp Mười của tỉnh Long An; Bắc giáp Campuchia với đường biên giới dài 15,22 km; Nam giáp huyện Tân Thạnh; Đông giáp huyện Vĩnh Hưng, huyện Mộc Hoá; Tây giáp tỉnh Đồng Tháp. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Tân Hưng và 11 xã là: Hưng Điền, Hưng Điền B, Hưng Hà, Thạnh Hưng, Hưng Thạnh, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Châu B, Vĩnh Châu A, Vĩnh Lợi, Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tân Hưng | ||
Bản đồ Huyện Tân Hưng | Tân Hưng nằm ở vùng trũng của Đồng Tháp Mười, thường bị ngập sâu vào mùa lũ hàng năm. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế, giao thông chủ yếu bằng đường thủy. Kinh tế của huyện còn rất khó khăn. Bên cạnh vùng ngập trũng, trên địa bàn huyện có một số gò cao, là nơi tập trung nhiều di chỉ khảo cổ học thuộc nền văn hoá Óc Eo và vương quốc Phù Nam như Gò Gòn, Gòn Bún, Gò Pháo…Điểm du lịch nổi tiếng nhất huyện là Khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tân Hưng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tân Hưng | 4 | |||
Xã Hưng Điền | 4 | |||
Xã Hưng Điền B | 5 | |||
Xã Hưng Hà | 4 | |||
Xã Hưng Thạnh | 5 | |||
Xã Thạnh Hưng | 4 | |||
Xã Vĩnh Bửu | 4 | |||
Xã Vĩnh Châu A | 5 | |||
Xã Vĩnh Châu B | 5 | |||
Xã Vĩnh Đại | 5 | |||
Xã Vĩnh Lợi | 5 | |||
Xã Vĩnh Thạnh | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
thành phố Tân An | 821xx | 393 | 166.419 | 81,9494 | 2.031 |
Huyện Bến Lức | 826xx | 101 | 148.621 | 289,3 | 514 |
Huyện Cần Đước | 824xx | 118 | 168.730 | 218,1 | 774 |
Huyện Cần Giuộc | 825xx | 102 | 168.039 | 209,9 | 801 |
Huyện Châu Thành | 822xx | 106 | 97.419 | 150,5 | 647 |
Huyện Đức Hòa | 827xx | 118 | 215.716 | 426,5 | 506 |
Huyện Đức Huệ | 828xx | 56 | 59.034 | 430,9 | 137 |
Huyện Mộc Hóa | 831xx | 107 | 29.853 | 297,6425 | 100 |
Huyện Tân Hưng | 833xx | 56 | 47.742 | 497,4 | 96 |
Huyện Tân Thạnh | 834xx | 72 | 75.551 | 425,8 | 177 |
Huyện Tân Trụ | 823xx | 46 | 60.278 | 106,5 | 566 |
Huyện Thạnh Hóa | 829xx | 49 | 53.597 | 468,3 | 114 |
Huyện Thủ Thừa | 835xx | 74 | 89.235 | 299 | 298 |
Huyện Vĩnh Hưng | 832xx | 65 | 49.371 | 384,5 | 128 |
Thị xã Kiến Tường | 830xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |