Danh mục
Huyện Chợ Lách
Huyện Chợ Lách ở phía Tây Bắc của tỉnh Bến Tre, nằm trên cù lao Minh; Bắc giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang; Tây Bắc giáp huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Đông Bắc giáp sông Hàm Luông, ngăn cách với huyện Châu Thành cùng tỉnh; Tây Nam giáp sông Cổ Chiên, ngăn cách với huyện Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long; Đông Nam giáp huyện Mỏ Cày Bắc cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Chợ Lách và 10 xã là: Hoà Nghĩa, Phú Phụng, Sơn Định, Vĩnh Bình, Long Thới, Tân Thiềng, Vĩnh Thành, Vĩnh Hoà, Hưng Khánh Trung B, Phú Sơn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Chợ Lách |
||
Bản đồ Huyện Chợ Lách |
Chợ Lách nằm bên tả ngạn sông Cổ Chiên, cách trung tâm thành phố Vĩnh Long khoảng 17 km. Trong khi đó từ huyện lỵ Chợ Lách phải mất 50 km đường bộ với có thể về đến thành phố Bến Tre. Tuy có vị thế hơi cô lập và khó khăn trong giao thông đường bộ, nhưng bù lại với hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt, Chợ Lách rất thuận tiện về mặc giao thông thủy. Đất đai của huyện do có phù sa của sông Hàm Luông và sông Cổ Chiên bồi đắp nên rất màu mỡ. Hàng năm vào mùa nước lên, một số vùng thấp có bị ngập độ vài tháng, và khi nước rút thì để lại trên mặt đất trồng một lớp phù sa như một loại phân bón mới. Có những cù lao như cù lao Phú Đa, cù lao Cái Gà là những nơi chuyên canh cam, quýt, chuối xuất khẩu với sản lượng lớn. Đất tốt, nước ngọt quanh năm, khí hậu điều hòa là những yếu tố thiên nhiên thuận lợi rất cơ bản giúp cho con người ở đây tạo ra một vùng cây trái đặc sản thuộc loại trù phú nhất của Nam Bộ. Trái cây Chợ Lách nổi tiếng xa gần không chỉ về số lượng mà còn có chất lượng và chủng loại. Cây trái Cái Mơn đã trở thành một thương hiệu độc quyền của huyện. Ngoài ra, ở đây còn có nghề chiết cây, ghép cành và trồng hoa kiểng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chợ Lách |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Chợ Lách | 7 | |||
Xã Hoà Nghĩa | 8 | |||
Xã Hưng Khánh Trung B | 12 | |||
Xã Long Thới | 9 | |||
Xã Phú Phụng | 6 | |||
Xã Phú Sơn | 8 | |||
Xã Sơn Định | 6 | |||
Xã Tân Thiềng | 7 | |||
Xã Vĩnh Bình | 7 | |||
Xã Vĩnh Hoà | 8 | |||
Xã Vĩnh Thành | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bến Tre |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bến Tre | 861xx | 110 | 150.530 | 71,1 | 2.117 |
Huyện Ba Tri | 868xx | 115 | 187.398 | 355 | 528 |
Huyện Bình Đại | 867xx | 93 | 132.193 | 400,6 | 330 |
Huyện Châu Thành | 862xx | 115 | 157.138 | 224,8 | 699 |
Huyện Chợ Lách | 863xx | 88 | 113.716 | 168,34 | 676 |
Huyện Giồng Trôm | 866xx | 139 | 168.744 | 311,4 | 542 |
Huyện Mỏ Cày Nam | 865xx | 132 | 166.474 | 219,89 | 757 |
Huyện Mỏ Cày Bắc | 864xx | 106 | 124.377 | 154,64 | 804 |
Huyện Thạnh Phú | 869xx | 90 | 128.116 | 411,8 | 311 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |