Huyện Bình Đại

Huyện Bình Đại nằm trên cù lao An Hoá ở phía Đông Bắc tỉnh Bến Tre; Tây giáp huyện Châu Thành; Đông giáp biển; Bắc giáp sông Mỹ Tho, ngăn cách với tỉnh Tiền Giang; Nam giáp sông Ba Lai, ngăn cách với huyện Giồng Trôm và huyện Ba Tri.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Bình Đại

Bản đồ Huyện Bình Đại

Nằm ở vị trí bốn bên là sông và biển bao bọc, nên Bình Đại có nhiều lợi thế về giao thông thủy. Ghe tàu đi đánh cá ngoài biển, khi về thường đổ ở bến Bình Thắng để đưa sản phẩm lên chợ Bà Khoai, chợ lớn nhất của huyện. Tỉnh lộ 883 dài 58,33 km, chạy từ đầu huyện đến cuối huyện, một đầu nối với quốc lộ 60. Huyện có khu du lịch biển Thừa Đức và Cồn Chày Mười (xã Thới Thuận) là những điểm du khách có thể đến thăm.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bình Đại

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Sa Thầy8
Xã Hơ Moong7
Xã Mô Ray8
Xã Rờ Kơi5
Xã Sa Bình9
Xã Sa Nghĩa3
Xã Sa Nhơn6
Xã Sa Sơn4
Xã Ya Ly5
Xã Ya Tăng3
Xã Ya Xiêr8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bến Tre

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bến Tre
861xx110150.53071,12.117
Huyện Ba Tri
868xx115187.398355528
Huyện Bình Đại
867xx93132.193400,6330
Huyện Châu Thành
862xx115157.138224,8699
Huyện Chợ Lách
863xx88113.716168,34676
Huyện Giồng Trôm
866xx139168.744311,4542
Huyện Mỏ Cày Nam
865xx132166.474219,89757
Huyện Mỏ Cày Bắc
864xx106124.377154,64804
Huyện Thạnh Phú
869xx90
128.116411,8311

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post