Danh mục
Huyện Ba Tri
Huyện Ba Tri thuộc tỉnh Bến Tre, nằm ở tận cùng của cù lao Bảo; Bắc giáp sông Ba Lai, ngăn cách với huyện Bình Đại; Nam giáp sông Hàm Luông, ngăn cách với huyện Thạnh Phú; Tây giáp huyện giáp huyện Giồng Trôm; Đông giáp biển.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Ba Tri |
||
Bản đồ Huyện Ba Tri |
Ba Tri thường được biết đến thông qua hình ảnh các nhân vật nổi tiếng như: “Ông già Ba Tri” khó tính, nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu, ông giáo làng Phan Tòng, người anh hùng Lê Quang Quan….Cùng với những tên người, những địa danh Tân Xuân, Ba Mỹ, đầm Liệt Địa (Lạc Địa), Cù lao Lá, Cồn Đất, Cồn Nhàn, An Bình Tây đã đi vào lịch sử đấu tranh của tỉnh Bến Tre. Từ Ba Tri, tàu thuyền đi Vũng Tàu, Chợ Lớn, Vĩnh Long….rất thuận lợi. Đường tỉnh 885 qua huyện nối liền với Giồng Trôm và thành phố Bến Tre. Đến Ba Tri, du khách sẽ được tham quan các di tích lịch sử đã được xếp hạng: đình Phú Lễ, khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, mộ Võ Trường Toản, đền Phan Thanh Giản. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ba Tri |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ba Tri | 7 | |||
Xã An Bình Tây | 6 | |||
Xã An Đức | 7 | |||
Xã An Hiệp | 9 | |||
Xã An Hoà Tây | 5 | |||
Xã An Ngãi Tây | 7 | |||
Xã An Ngãi Trung | 5 | |||
Xã An Phú Trung | 5 | |||
Xã An Thuỷ | 5 | |||
Xã Bảo Thạnh | 6 | |||
Bảo Thuận | 4 | |||
Xã Mỹ Chánh | 5 | |||
Xã Mỹ Hoà | 3 | |||
Xã Mỹ Nhơn | 4 | |||
Xã Mỹ Thạnh | 3 | |||
Xã Phú Lễ | 3 | |||
Xã Phú Ngãi | 3 | |||
Xã Phước Tuy | 2 | |||
Xã Tân Hưng | 4 | |||
Xã Tân Mỹ | 3 | |||
Xã Tân Thuỷ | 4 | |||
Xã Tân Xuân | 7 | |||
Xã Vĩnh An | 4 | |||
Xã Vĩnh Hoà | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bến Tre |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bến Tre | 861xx | 110 | 150.530 | 71,1 | 2.117 |
Huyện Ba Tri | 868xx | 115 | 187.398 | 355 | 528 |
Huyện Bình Đại | 867xx | 93 | 132.193 | 400,6 | 330 |
Huyện Châu Thành | 862xx | 115 | 157.138 | 224,8 | 699 |
Huyện Chợ Lách | 863xx | 88 | 113.716 | 168,34 | 676 |
Huyện Giồng Trôm | 866xx | 139 | 168.744 | 311,4 | 542 |
Huyện Mỏ Cày Nam | 865xx | 132 | 166.474 | 219,89 | 757 |
Huyện Mỏ Cày Bắc | 864xx | 106 | 124.377 | 154,64 | 804 |
Huyện Thạnh Phú | 869xx | 90 | 128.116 | 411,8 | 311 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |