Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành ở phía Bắc của tỉnh Bến Tre, nằm trên cù lao Bảo và cù lao An Hoá; Bắc giáp sông Tiền, ngăn cách với tỉnh Tiền Giang; Nam giáp thành phố Bến Tre và sông Hàm Luông, ngăn cách với huyện Chợ Lách và huyện Mỏ Cày Bắc; Tây giáp sông Hàm Luông, ngăn cách với huyện Chợ Lách; Đông giáp huyện Bình Đại, ranh giới là kênh An Hoá.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Châu Thành

Bản đồ Huyện Châu Thành

Châu Thành là cửa ngõ của tỉnh Bến Tre. Quốc lộ 60 từ Tiền Giang về thành phố Bến Tre chạy qua địa bàn huyện. Với lợi thế cảnh quan miệt vườn quanh năm xanh tốt, sông nước thiên nhiên hữu tình, cây trái ra hoa kết quả quanh năm, cùng các cù lao trên sông ở Tân Thạch, Phú Túc, Tiên Thủy, Quới Sơn… Châu Thành có điều kiện rất tốt để phát triển du lịch sinh thái miệt vườn.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Châu Thành5
Xã An Hiệp2
Xã An Hoá4
Xã An Khánh9
Xã An Phước4
Xã Giao Hoà4
Xã Giao Long3
Xã Hữu Định4
Xã Mỹ Thành2
Xã Phú An Hoà2
Xã Phú Đức8
Xã Phước Thạnh4
Xã Phú Túc5
Xã Qưới Sơn9
Xã Qưới Thành4
Xã Sơn Hoà2
Xã Tam Phước4
Xã Tân Phú8
Xã Tân Thạch10
Xã Thành Triệu5
Xã Tiên Long7
Xã Tiên Thuỷ6
Xã Tường Đa4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bến Tre

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bến Tre
861xx110150.53071,12.117
Huyện Ba Tri
868xx115187.398355528
Huyện Bình Đại
867xx93132.193400,6330
Huyện Châu Thành
862xx115157.138224,8699
Huyện Chợ Lách
863xx88113.716168,34676
Huyện Giồng Trôm
866xx139168.744311,4542
Huyện Mỏ Cày Nam
865xx132166.474219,89757
Huyện Mỏ Cày Bắc
864xx106124.377154,64804
Huyện Thạnh Phú
869xx90
128.116411,8311

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post