Danh mục
Huyện Đức Phổ
Huyện Đức Phổ là huyện duyên hải phía Nam của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Mộ Đức và Nghĩa Hành. Nam giáp tỉnh Bình Định. Tây giáp huyện Ba Tơ. Đông giáp biển.
Bao gồm thị trấn Đức Phổ và 14 xã là Phổ An, Phổ Quang, Phổ Vinh, Phổ Thạnh, Phổ Châu, Phổ Khánh, Phổ Cường, Phổ Hoà, Phổ Minh, Phổ Ninh, Phổ Văn, Phổ Nhơn, Phổ Phong, Phổ Thuận.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đức Phổ |
||
Bản đồ Huyện Đức Phổ |
Thị trấn Đức Phổ đang được xây dựng theo quy hoạch của Bộ Xây dựng để tiến tới trở thành thị xã vào năm 2010, tạo thành chuỗi thị tứ, thị trấn dọc theo quốc lộ 1A cùng với Vạn Tường – Dung Quất (phía Bắc) và thành phố Quảng Ngãi (trung tâm tỉnh). Huyện Đức Phổ là nơi công tác, chiến đấu của liệt sĩ, bác sĩ Đặng Thùy Trâm. Là quê hương của Phạm Văn Đồng, Trần Phú. Huyện có thắng cảnh đẹp như bãi biển Sa Huỳnh. Có di chỉ văn hoá Sa Huỳnh. Phía đông nam Sa Huỳnh có đảo khỉ với đàn khỉ gần 500 con. Ở Sa Huỳnh cũng có bia đá khắc chữ Phạn (làng Thạch Bi). Nơi đây đang được tỉnh Quảng Ngãi quy hoạch chi tiết và xây dựng thành khu du lịch Sa Huỳnh.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đức Phổ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đức Phổ | 6 | |||
Xã Phổ An | 4 | |||
Xã Phổ Châu | 4 | |||
Xã Phổ Cường | 7 | |||
Xã Phổ Hoà | 4 | |||
Xã Phổ Khánh | 7 | |||
Xã Phổ Minh | 7 | |||
Xã Phổ Nhơn | 9 | |||
Xã Phổ Ninh | 5 | |||
Xã Phổ Phong | 7 | |||
Xã Phổ Quang | 4 | |||
Xã Phổ Thạnh | 9 | |||
Xã Phổ Thuận | 7 | |||
Xã Phổ Văn | 5 | |||
Xã Phổ Vinh | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |